Cập nhật lần cuối vào 09/08/2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03 /QĐTS – HIU ngày 06 tháng 02 năm 2023 của Hiệu trưởng trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng)
- THÔNG TIN CHUNG:
- Tên cơ sở đào tạo: liêng-cào tố
- Mã trường: HIU
- Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: //.asprou.com
- Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
- Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 028.7308.3456 (Ext: 3401)
Hotline: 0931205126 – 0964239172
- Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
STT | Lĩnh vực/ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
1 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | |||||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 50 | 33 | 28 | 92.9% | |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 50 | 9 | 3 | 100% | |
2 | Nghệ thuật | |||||
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 30 | 8 | 0 | ||
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 40 | 7 | 2 | 100% | |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 40 | 10 | 1 | 100% | |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 30 | 6 | 0 | ||
3 | Kinh doanh và quản lý | |||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 250 | 260 | 132 | 95.5% | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 100 | 30 | 19 | 89.5% | |
Kế toán | 7340301 | 100 | 32 | 16 | 87.5% | |
4 | Pháp luật | |||||
Luật kinh tế | 7380107 | 130 | 69 | 35 | 88.6% | |
5 | Máy tính và công nghệ thông tin | |||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 | 61 | 12 | 83.3% | |
6 | Kiến trúc và xây dựng | |||||
Kiến trúc | 7580101 | 200 | 17 | 12 | 91.7% | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 50 | 17 | 6 | 83.3% | |
7 | Sức khỏe | |||||
Dược học | 7720201 | 400 | 307 | 212 | 95.8% | |
Điều dưỡng | 7720301 | 250 | 90 | 60 | 90.0% | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 200 | 181 | 138 | 94.9% | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 130 | 61 | 36 | 86.1% | |
8 | Nhân văn | |||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100 | 152 | 63 | 96.8% | |
9 | Khoa học xã hội và hành vi | |||||
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 100 | 53 | 23 | 91.3% | |
Trung Quốc học | 7310612 | 100 | 29 | 9 | 88.9% | |
Nhật Bản học | 7310613 | 100 | 38 | 2 | 100.0% | |
Hàn Quốc học | 7310614 | 100 | 53 | 16 | 87.5% | |
10 | Báo chí và thông tin | |||||
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 100 | 48 | 15 | 86.7% | |
11 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | 45 | 23 | 91.3% | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 100 | 137 | 56 | 94.6% |
- Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
- Năm 2021: //asprou.com/tin-tuc/hiu-cong-bo-de-an-tuyen-sinh-2021/
- Năm 2022: //asprou.com/tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-2022-truong-dai-hoc-quoc-te-hong-bang/
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Năm 2021 Nhà trường áp dụng 7 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021
- Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của liêng-cào tố
- Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi SAT
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 6: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM
- Phương thức 7: Xét tuyển dành cho thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021
- Năm 2022 Nhà trường áp dụng 5 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022
- Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT (scholastic assessment test)
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 5: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
STT | Mã ngành học | Ngành | Phương thức xét tuyển | Năm tuyển sinh 2021 | Năm tuyển sinh 2022 | ||||
Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | ||||
1. | 7140114 | Quản lý giáo dục | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 13 | 7 | 30 | 19 | 15 | 30 |
2. | 7140114 | Quản lý giáo dục | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 10 | 5 | 18 | 19 | 15 | 18 |
3. | 7140114 | Quản lý giáo dục | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 6 | 3 | 18 | 19 | 15 | 18 |
4. | 7140114 | Quản lý giáo dục | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 20 | 11 | 15 | 40 | 32 | 15 |
5. | 7140114 | Quản lý giáo dục | Xét kết quả SAT | 1 | 800 | 1 | 0 | 800 | |
6. | 7140114 | Quản lý giáo dục | Xét tuyển thẳng | 1 | 6 | 1 | 0 | 6 | |
7. | 7140114 | Quản lý giáo dục | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 15 | 0 | 0 | ||
8. | 7140114 | Quản lý giáo dục | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 | |
9. | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 25 | 9 | 40 | 0 | 0 | 40 |
10. | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 20 | 7 | 24 | 0 | 0 | 24 |
11. | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 11 | 3 | 24 | 0 | 0 | 24 |
12. | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 40 | 14 | 19 | 0 | 0 | 19 |
13. | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét kết quả SAT | 1 | 1000 | 0 | 0 | 1000 | |
14. | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét tuyển thẳng | 1 | 8 | 0 | 0 | 8 | |
15. | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 16 | 0 | 0 | ||
16. | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 750 | 0 | 0 | 750 | |
17. | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 40 | 0 | 0 | 40 | ||
18. | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 24 | 0 | 0 | 24 | ||
19. | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 24 | 0 | 0 | 24 | ||
20. | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 19 | 0 | 0 | 19 | ||
21. | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Xét kết quả SAT | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
22. | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Xét tuyển thẳng | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
23. | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 16 | 0 | 0 | |||
24. | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 750 | 0 | 0 | 750 | ||
25. | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 25 | 5 | 32.5 | 0 | 0 | 32.5 |
26. | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 20 | 4 | 19.5 | 0 | 0 | 19.5 |
27. | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 11 | 2 | 19.5 | 0 | 0 | 19.5 |
28. | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 40 | 9 | 18 | 0 | 0 | 18 |
29. | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Xét kết quả SAT | 1 | 850 | 0 | 0 | 850 | |
30. | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Xét tuyển thẳng | 1 | 6.5 | 0 | 0 | 6.5 | |
31. | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 15 | 0 | 0 | ||
32. | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 650 | 0 | 0 | 650 | |
33. | 7210403 | Thiết kế đồ họa | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 5 | 13 | 30 | 19 | 18 | 30 |
34. | 7210403 | Thiết kế đồ họa | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 4 | 10 | 18 | 19 | 18 | 18 |
35. | 7210403 | Thiết kế đồ họa | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 3 | 5 | 18 | 19 | 18 | 18 |
36. | 7210403 | Thiết kế đồ họa | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 8 | 21 | 15 | 40 | 7 | 15 |
37. | 7210403 | Thiết kế đồ họa | Xét kết quả SAT | 1 | 800 | 1 | 0 | 800 | |
38. | 7210403 | Thiết kế đồ họa | Xét tuyển thẳng | 1 | 6 | 1 | 1 | 6 | |
39. | 7210403 | Thiết kế đồ họa | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 15 | 0 | 0 | ||
40. | 7210403 | Thiết kế đồ họa | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 | |
41. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 50 | 32 | 30 | 38 | 34 | 30 |
42. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 40 | 26 | 18 | 38 | 34 | 18 |
43. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 22 | 14 | 18 | 38 | 34 | 18 |
44. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 80 | 52 | 15 | 80 | 10 | 15 |
45. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Xét kết quả SAT | 2 | 1 | 800 | 2 | 0 | 800 |
46. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Xét tuyển thẳng | 2 | 1 | 6 | 2 | 5 | 6 |
47. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 2 | 1 | 15 | 0 | 0 | |
48. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 2 | 1 | 600 | 2 | 0 | 600 |
49. | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 30 | 11 | 14 | 30 | ||
50. | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 18 | 11 | 14 | 18 | ||
51. | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 18 | 11 | 15 | 18 | ||
52. | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 15 | 24 | 5 | 15 | ||
53. | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Xét kết quả SAT | 800 | 1 | 0 | 800 | ||
54. | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Xét tuyển thẳng | 6 | 1 | 0 | 6 | ||
55. | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 15 | 0 | 0 | |||
56. | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 600 | 1 | 0 | 600 | ||
57. | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 30 | 8 | 8 | 30 | ||
58. | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 18 | 8 | 8 | 18 | ||
59. | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 18 | 8 | 7 | 18 | ||
60. | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 15 | 18 | 6 | 15 | ||
61. | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Xét kết quả SAT | 800 | 1 | 0 | 800 | ||
62. | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Xét tuyển thẳng | 6 | 1 | 1 | 6 | ||
63. | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 15 | 0 | 0 | |||
64. | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 600 | 1 | 0 | 600 | ||
65. | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 30 | 10 | 18 | 30 | ||
66. | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 18 | 10 | 18 | 18 | ||
67. | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 18 | 10 | 19 | 18 | ||
68. | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 15 | 22 | 10 | 15 | ||
69. | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Xét kết quả SAT | 800 | 1 | 0 | 800 | ||
70. | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Xét tuyển thẳng | 6 | 1 | 0 | 6 | ||
71. | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 15 | 0 | 0 | |||
72. | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 600 | 1 | 0 | 600 | ||
73. | 7310206 | Quan hệ quốc tế | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 25 | 7 | 30 | 7 | 10 | 30 |
74. | 7310206 | Quan hệ quốc tế | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 20 | 5 | 18 | 7 | 11 | 18 |
75. | 7310206 | Quan hệ quốc tế | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 11 | 3 | 18 | 7 | 11 | 18 |
76. | 7310206 | Quan hệ quốc tế | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 40 | 11 | 15 | 16 | 5 | 15 |
77. | 7310206 | Quan hệ quốc tế | Xét kết quả SAT | 1 | 800 | 1 | 0 | 800 | |
78. | 7310206 | Quan hệ quốc tế | Xét tuyển thẳng | 1 | 6 | 1 | 1 | 6 | |
79. | 7310206 | Quan hệ quốc tế | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 15 | 0 | 0 | ||
80. | 7310206 | Quan hệ quốc tế | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 | |
81. | 7310401 | Tâm lý học | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 25 | 3 | 30 | 7 | 11 | 30 |
82. | 7310401 | Tâm lý học | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 20 | 3 | 18 | 7 | 11 | 18 |
83. | 7310401 | Tâm lý học | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 11 | 1 | 18 | 7 | 12 | 18 |
84. | 7310401 | Tâm lý học | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 40 | 6 | 15 | 16 | 6 | 15 |
85. | 7310401 | Tâm lý học | Xét kết quả SAT | 1 | 800 | 1 | 0 | 800 | |
86. | 7310401 | Tâm lý học | Xét tuyển thẳng | 1 | 6 | 1 | 2 | 6 | |
87. | 7310401 | Tâm lý học | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 15 | 0 | 0 | ||
88. | 7310401 | Tâm lý học | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 | |
89. | 7310630 | Việt Nam học | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 13 | 30 | 3 | 0 | 30 | |
90. | 7310630 | Việt Nam học | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 10 | 18 | 3 | 0 | 18 | |
91. | 7310630 | Việt Nam học | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 6 | 18 | 2 | 0 | 18 | |
92. | 7310630 | Việt Nam học | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 20 | 15 | 6 | 0 | 15 | |
93. | 7310630 | Việt Nam học | Xét kết quả SAT | 1 | 800 | 1 | 0 | 800 | |
94. | 7310630 | Việt Nam học | Xét tuyển thẳng | 1 | 6 | 1 | 0 | 6 | |
95. | 7310630 | Việt Nam học | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 15 | 0 | 0 | ||
96. | 7310630 | Việt Nam học | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 | |
97. | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 25 | 27 | 30 | 21 | 33 | 30 |
98. | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 20 | 22 | 18 | 22 | 33 | 18 |
99. | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 11 | 12 | 18 | 22 | 34 | 18 |
100. | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 40 | 44 | 15 | 45 | 18 | 15 |
101. | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Xét kết quả SAT | 1 | 1 | 800 | 1 | 0 | 800 |
102. | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Xét tuyển thẳng | 1 | 1 | 6 | 1 | 0 | 6 |
103. | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 1 | 15 | 0 | 0 | |
104. | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 |
105. | 7320108 | Quan hệ công chúng | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 38 | 17 | 30 | 22 | 29 | 30 |
106. | 7320108 | Quan hệ công chúng | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 30 | 13 | 18 | 22 | 29 | 18 |
107. | 7320108 | Quan hệ công chúng | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 17 | 7 | 18 | 22 | 29 | 18 |
108. | 7320108 | Quan hệ công chúng | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 60 | 27 | 15 | 45 | 15 | 15 |
109. | 7320108 | Quan hệ công chúng | Xét kết quả SAT | 2 | 800 | 1 | 0 | 800 | |
110. | 7320108 | Quan hệ công chúng | Xét tuyển thẳng | 2 | 6 | 1 | 0 | 6 | |
111. | 7320108 | Quan hệ công chúng | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 2 | 15 | 0 | 0 | ||
112. | 7320108 | Quan hệ công chúng | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 2 | 600 | 1 | 0 | 600 | |
113. | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 75 | 80 | 30 | 58 | 73 | 30 |
114. | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 60 | 64 | 18 | 59 | 73 | 18 |
115. | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 33 | 35 | 18 | 59 | 74 | 18 |
116. | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 120 | 128 | 15 | 123 | 24 | 15 |
117. | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Xét kết quả SAT | 3 | 3 | 800 | 3 | 0 | 800 |
118. | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Xét tuyển thẳng | 3 | 3 | 6 | 3 | 1 | 6 |
119. | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 3 | 3 | 15 | 0 | 0 | |
120. | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 3 | 3 | 600 | 3 | 0 | 600 |
121. | 7340114 | Digital Marketing | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 38 | 60 | 30 | 46 | 69 | 30 |
122. | 7340114 | Digital Marketing | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 30 | 48 | 18 | 46 | 69 | 18 |
123. | 7340114 | Digital Marketing | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 17 | 26 | 18 | 47 | 69 | 18 |
124. | 7340114 | Digital Marketing | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 60 | 96 | 15 | 96 | 47 | 15 |
125. | 7340114 | Digital Marketing | Xét kết quả SAT | 2 | 2 | 800 | 0 | 0 | 800 |
126. | 7340114 | Digital Marketing | Xét tuyển thẳng | 2 | 2 | 6 | 2 | 1 | 6 |
127. | 7340114 | Digital Marketing | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 2 | 2 | 15 | 0 | 0 | |
128. | 7340114 | Digital Marketing | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 2 | 2 | 600 | 2 | 0 | 600 |
129. | 7340122 | Thương mại điện tử | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 30 | 11 | 7 | 30 | ||
130. | 7340122 | Thương mại điện tử | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 18 | 11 | 7 | 18 | ||
131. | 7340122 | Thương mại điện tử | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 18 | 11 | 7 | 18 | ||
132. | 7340122 | Thương mại điện tử | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 15 | 24 | 7 | 15 | ||
133. | 7340122 | Thương mại điện tử | Xét kết quả SAT | 800 | 1 | 0 | 800 | ||
134. | 7340122 | Thương mại điện tử | Xét tuyển thẳng | 6 | 1 | 0 | 6 | ||
135. | 7340122 | Thương mại điện tử | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 15 | 0 | 0 | |||
136. | 7340122 | Thương mại điện tử | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 600 | 1 | 0 | 600 | ||
137. | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 25 | 22 | 30 | 17 | 38 | 30 |
138. | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 20 | 18 | 18 | 17 | 38 | 18 |
139. | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 11 | 10 | 18 | 17 | 38 | 18 |
140. | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 40 | 36 | 15 | 36 | 19 | 15 |
141. | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Xét kết quả SAT | 1 | 800 | 1 | 0 | 800 | |
142. | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Xét tuyển thẳng | 1 | 6 | 1 | 2 | 6 | |
143. | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 15 | 0 | 0 | ||
144. | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 | |
145. | 7340301 | Kế toán | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 13 | 9 | 30 | 9 | 11 | 30 |
146. | 7340301 | Kế toán | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 10 | 7 | 18 | 10 | 11 | 18 |
147. | 7340301 | Kế toán | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 6 | 3 | 18 | 10 | 12 | 18 |
148. | 7340301 | Kế toán | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 20 | 14 | 15 | 20 | 7 | 15 |
149. | 7340301 | Kế toán | Xét kết quả SAT | 1 | 800 | 1 | 0 | 800 | |
150. | 7340301 | Kế toán | Xét tuyển thẳng | 1 | 6 | 1 | 0 | 6 | |
151. | 7340301 | Kế toán | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 15 | 0 | 0 | ||
152. | 7340301 | Kế toán | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 | |
153. | 7340412 | Quản trị sự kiện | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 25 | 4 | 30 | 12 | 7 | 30 |
154. | 7340412 | Quản trị sự kiện | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 20 | 3 | 18 | 12 | 8 | 18 |
155. | 7340412 | Quản trị sự kiện | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 11 | 2 | 18 | 12 | 8 | 18 |
156. | 7340412 | Quản trị sự kiện | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 40 | 7 | 15 | 26 | 3 | 15 |
157. | 7340412 | Quản trị sự kiện | Xét kết quả SAT | 1 | 800 | 1 | 0 | 800 | |
158. | 7340412 | Quản trị sự kiện | Xét tuyển thẳng | 1 | 6 | 1 | 0 | 6 | |
159. | 7340412 | Quản trị sự kiện | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 15 | 0 | 0 | ||
160. | 7340412 | Quản trị sự kiện | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 | |
161. | 7380101 | Luật | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 25 | 13 | 30 | 17 | 18 | 30 |
162. | 7380101 | Luật | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 20 | 11 | 18 | 18 | 18 | 18 |
163. | 7380101 | Luật | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 11 | 6 | 18 | 18 | 18 | 18 |
164. | 7380101 | Luật | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 40 | 22 | 15 | 36 | 14 | 15 |
165. | 7380101 | Luật | Xét kết quả SAT | 1 | 800 | 1 | 0 | 800 | |
166. | 7380101 | Luật | Xét tuyển thẳng | 1 | 6 | 1 | 0 | 6 | |
167. | 7380101 | Luật | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 15 | 0 | 0 | ||
168. | 7380101 | Luật | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 | |
169. | 7380107 | Luật kinh tế | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 25 | 12 | 30 | 10 | 20 | 30 |
170. | 7380107 | Luật kinh tế | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 20 | 10 | 18 | 10 | 20 | 18 |
171. | 7380107 | Luật kinh tế | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 11 | 5 | 18 | 10 | 20 | 18 |
172. | 7380107 | Luật kinh tế | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 40 | 20 | 15 | 21 | 16 | 15 |
173. | 7380107 | Luật kinh tế | Xét kết quả SAT | 1 | 800 | 1 | 0 | 800 | |
174. | 7380107 | Luật kinh tế | Xét tuyển thẳng | 1 | 6 | 1 | 0 | 6 | |
175. | 7380107 | Luật kinh tế | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 15 | 0 | 0 | ||
176. | 7380107 | Luật kinh tế | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 | |
177. | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 38 | 29 | 30 | 34 | 43 | 30 |
178. | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 30 | 23 | 18 | 34 | 43 | 18 |
179. | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 17 | 13 | 18 | 34 | 44 | 18 |
180. | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 60 | 47 | 15 | 70 | 24 | 15 |
181. | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xét kết quả SAT | 2 | 1 | 800 | 1 | 0 | 800 |
182. | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xét tuyển thẳng | 2 | 1 | 6 | 1 | 1 | 6 |
183. | 7480201 | Công nghệ thông tin | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 2 | 1 | 15 | 0 | 0 | |
184. | 7480201 | Công nghệ thông tin | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 2 | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 |
185. | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 38 | 30 | 30 | 28 | 37 | 30 |
186. | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 30 | 24 | 18 | 29 | 38 | 18 |
187. | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 17 | 13 | 18 | 29 | 38 | 18 |
188. | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 60 | 48 | 15 | 58 | 13 | 15 |
189. | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Xét kết quả SAT | 2 | 1 | 800 | 1 | 1 | 800 |
190. | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Xét tuyển thẳng | 2 | 1 | 6 | 1 | 1 | 6 |
191. | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 2 | 1 | 15 | 0 | 0 | |
192. | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 2 | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 |
193. | 7580101 | Kiến trúc | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 20 | 10 | 30 | 22 | 19 | 30 |
194. | 7580101 | Kiến trúc | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 16 | 8 | 18 | 22 | 19 | 18 |
195. | 7580101 | Kiến trúc | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 9 | 4 | 18 | 22 | 19 | 18 |
196. | 7580101 | Kiến trúc | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 32 | 16 | 15 | 46 | 11 | 15 |
197. | 7580101 | Kiến trúc | Xét kết quả SAT | 1 | 800 | 1 | 0 | 800 | |
198. | 7580101 | Kiến trúc | Xét tuyển thẳng | 1 | 6 | 1 | 0 | 6 | |
199. | 7580101 | Kiến trúc | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 15 | 0 | 0 | ||
200. | 7580101 | Kiến trúc | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 | |
201. | 7720101 | Y khoa | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 38 | 45 | 40 | 42 | 43 | 40 |
202. | 7720101 | Y khoa | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 30 | 36 | 24 | 42 | 43 | 24 |
203. | 7720101 | Y khoa | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 17 | 19 | 24 | 42 | 43 | 24 |
204. | 7720101 | Y khoa | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 60 | 72 | 22 | 88 | 59 | 22 |
205. | 7720101 | Y khoa | Xét kết quả SAT | 2 | 1 | 1000 | 2 | 0 | 1000 |
206. | 7720101 | Y khoa | Xét tuyển thẳng | 2 | 1 | 8 | 2 | 6 | 8 |
207. | 7720101 | Y khoa | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 2 | 1 | 16 | 0 | 0 | |
208. | 7720101 | Y khoa | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 2 | 1 | 750 | 2 | 0 | 750 |
209. | 7720115 | Y học cổ truyền | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 40 | 20 | 17 | 40 | ||
210. | 7720115 | Y học cổ truyền | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 24 | 20 | 17 | 24 | ||
211. | 7720115 | Y học cổ truyền | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 24 | 20 | 17 | 24 | ||
212. | 7720115 | Y học cổ truyền | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 0 | 41 | 17 | 0 | ||
213. | 7720115 | Y học cổ truyền | Xét kết quả SAT | 0 | 1 | 0 | 0 | ||
214. | 7720115 | Y học cổ truyền | Xét tuyển thẳng | 0 | 1 | 0 | 0 | ||
215. | 7720115 | Y học cổ truyền | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 16 | 0 | 0 | |||
216. | 7720115 | Y học cổ truyền | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 750 | 1 | 0 | 750 | ||
217. | 7720201 | Dược học | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 50 | 72 | 40 | 76 | 75 | 40 |
218. | 7720201 | Dược học | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 40 | 58 | 24 | 76 | 75 | 24 |
219. | 7720201 | Dược học | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 22 | 31 | 24 | 76 | 76 | 24 |
220. | 7720201 | Dược học | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 80 | 116 | 21 | 160 | 84 | 21 |
221. | 7720201 | Dược học | Xét kết quả SAT | 2 | 2 | 1000 | 4 | 0 | 1000 |
222. | 7720201 | Dược học | Xét tuyển thẳng | 2 | 2 | 8 | 4 | 0 | 8 |
223. | 7720201 | Dược học | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 2 | 2 | 16 | 0 | 0 | |
224. | 7720201 | Dược học | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 2 | 2 | 750 | 4 | 0 | 750 |
225. | 7720301 | Điều dưỡng | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 38 | 38 | 32.5 | 34 | 47 | 32.5 |
226. | 7720301 | Điều dưỡng | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 30 | 30 | 19.5 | 34 | 47 | 19.5 |
227. | 7720301 | Điều dưỡng | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 17 | 16 | 19.5 | 34 | 47 | 19.5 |
228. | 7720301 | Điều dưỡng | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 60 | 61 | 19 | 72 | 7 | 19 |
229. | 7720301 | Điều dưỡng | Xét kết quả SAT | 2 | 1 | 850 | 2 | 0 | 850 |
230. | 7720301 | Điều dưỡng | Xét tuyển thẳng | 2 | 1 | 6.5 | 2 | 1 | 6.5 |
231. | 7720301 | Điều dưỡng | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 2 | 1 | 15 | 0 | 0 | |
232. | 7720301 | Điều dưỡng | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 2 | 1 | 650 | 2 | 0 | 650 |
233. | 7720302 | Hộ sinh | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 32.5 | 13 | 5 | 32.5 | ||
234. | 7720302 | Hộ sinh | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 19.5 | 13 | 5 | 19.5 | ||
235. | 7720302 | Hộ sinh | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 19.5 | 13 | 5 | 19.5 | ||
236. | 7720302 | Hộ sinh | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 19 | 28 | 1 | 19 | ||
237. | 7720302 | Hộ sinh | Xét kết quả SAT | 850 | 1 | 0 | 850 | ||
238. | 7720302 | Hộ sinh | Xét tuyển thẳng | 6.5 | 1 | 0 | 6.5 | ||
239. | 7720302 | Hộ sinh | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 15 | 0 | 0 | |||
240. | 7720302 | Hộ sinh | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 650 | 1 | 0 | 650 | ||
241. | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 38 | 45 | 40 | 45 | 52 | 40 |
242. | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 30 | 36 | 24 | 45 | 53 | 24 |
243. | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 17 | 19 | 24 | 45 | 53 | 24 |
244. | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 60 | 72 | 22 | 96 | 41 | 22 |
245. | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | Xét kết quả SAT | 2 | 1 | 1000 | 3 | 2 | 1000 |
246. | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | Xét tuyển thẳng | 2 | 1 | 8 | 3 | 12 | 8 |
247. | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 2 | 1 | 16 | 0 | 0 | |
248. | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 2 | 1 | 750 | 3 | 0 | 750 |
249. | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 25 | 44 | 32.5 | 35 | 48 | 32.5 |
250. | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 20 | 35 | 19.5 | 35 | 49 | 19.5 |
251. | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 11 | 19 | 19.5 | 35 | 49 | 19.5 |
252. | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 40 | 70 | 19 | 72 | 18 | 19 |
253. | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Xét kết quả SAT | 1 | 1 | 850 | 1 | 0 | 850 |
254. | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Xét tuyển thẳng | 1 | 1 | 6.5 | 1 | 1 | 6.5 |
255. | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 1 | 15 | 0 | 0 | |
256. | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 1 | 650 | 1 | 0 | 650 |
257. | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 25 | 26 | 32.5 | 23 | 21 | 32.5 |
258. | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 20 | 21 | 19.5 | 23 | 21 | 19.5 |
259. | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 11 | 11 | 19.5 | 23 | 22 | 19.5 |
260. | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 40 | 42 | 19 | 48 | 5 | 19 |
261. | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | Xét kết quả SAT | 1 | 1 | 850 | 1 | 0 | 850 |
262. | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | Xét tuyển thẳng | 1 | 1 | 6.5 | 1 | 1 | 6.5 |
263. | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 1 | 15 | 0 | 0 | |
264. | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 1 | 650 | 1 | 0 | 650 |
265. | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 25 | 8 | 30 | 20 | 9 | 30 |
266. | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 20 | 6 | 18 | 20 | 10 | 18 |
267. | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 11 | 3 | 18 | 20 | 10 | 18 |
268. | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 40 | 13 | 15 | 42 | 2 | 15 |
269. | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Xét kết quả SAT | 1 | 800 | 1 | 0 | 800 | |
270. | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Xét tuyển thẳng | 1 | 6 | 1 | 0 | 6 | |
271. | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 15 | 0 | 0 | ||
272. | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 | |
273. | 7810201 | Quản trị khách sạn | Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ | 25 | 19 | 30 | 24 | 21 | 30 |
274. | 7810201 | Quản trị khách sạn | Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn | 20 | 15 | 18 | 24 | 21 | 18 |
275. | 7810201 | Quản trị khách sạn | Xét học bạ THPT điểm trung bình cả 3 năm 10, 11, 12 | 11 | 8 | 18 | 24 | 21 | 18 |
276. | 7810201 | Quản trị khách sạn | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 40 | 30 | 15 | 50 | 13 | 15 |
277. | 7810201 | Quản trị khách sạn | Xét kết quả SAT | 1 | 800 | 1 | 0 | 800 | |
278. | 7810201 | Quản trị khách sạn | Xét tuyển thẳng | 1 | 6 | 1 | 3 | 6 | |
279. | 7810201 | Quản trị khách sạn | Kỳ thi ĐGNL của liêng-cào tố | 1 | 15 | 0 | 0 | ||
280. | 7810201 | Quản trị khách sạn | Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM | 1 | 600 | 1 | 0 | 600 |
- Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử: //tuyensinh.asprou.com/tuyen-sinh/nganh-tuyen-sinh-dai-hoc/
STT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) | Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) | Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1. | Quản trị khách sạn | 7810201 | 1318/QĐ-BGDĐT | 17/04/2017 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2017 | 2022 |
2. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 1318/QĐ-BGDĐT | 17/04/2017 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2017 | 2022 |
3. | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 5168/QĐ-BGDĐT | 25/08/2014 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2014 | 2022 |
4. | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 3572/QĐ-BGDĐT | 27/06/2008 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2008 | 2022 |
5. | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 1316/QĐ-BGDĐT | 17/04/2017 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2017 | 2022 |
6. | Hộ sinh | 7720302 | 3037/QĐ-BGDĐT | 01/10/2021 | Bộ GD&ĐT | 2022 | 2022 | ||
7. | Điều dưỡng | 7720301 | 3572/QĐ-BGDĐT | 27/06/2008 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2008 | 2022 |
8. | Dược học | 7720201 | 2236/QĐ-BGDĐT | 01/07/2014 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2014 | 2022 |
9. | Y khoa | 7720101 | 2357/QĐ-BGDĐT | 14/08/2020 | Bộ GD&ĐT | 2020 | 2022 | ||
10. | Y học cổ truyền | 7720115 | 2143/QĐ-BGDĐT | 03/08/2022 | Bộ GD&ĐT | 2022 | 2022 | ||
11. | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 6064/QĐ-BGDĐT | 27/12/2010 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2010 | 2021 |
12. | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 3849/GD-ĐT | 20/11/1997 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 1997 | 2021 |
13. | Kiến trúc | 7580101 | 109/QĐ-BGDĐT | 08/01/2008 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2008 | 2022 |
14. | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 6064/QĐ-BGDĐT | 27/12/2010 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2010 | 2021 |
15. | Kỹ thuật điện | 7520201 | 6064/QĐ-BGDĐT | 27/12/2010 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2010 | 2021 |
16. | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 258/QĐ-BGDĐT | 29/01/2019 | Bộ GD&ĐT | 2019 | 2022 | ||
17. | An toàn thông tin | 7480202 | 602/QĐ – BGDĐT | 13/03/2019 | Bộ GD&ĐT | 2019 | 2021 | ||
18. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3849/GD-ĐT | 20/11/1997 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2010 | 2022 |
19. | Khoa học môi trường | 7440301 | 3353/QĐ-BGD&ĐT | 12/06/2001 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2001 | 2021 |
20. | Luật kinh tế | 7380107 | 575/QĐ-BGDĐT | 28/02/2017 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2017 | 2022 |
21. | Luật | 7380101 | 183/QĐ-BGDĐT | 22/01/2019 | Bộ GD&ĐT | 2019 | 2022 | ||
22. | Quản trị sự kiện | 7340412 | 109/QĐ-HIU | 09/04/2021 | Trường tự chủ | 2021 | 2022 | ||
23. | Kế toán | 7340301 | 4387/QĐ-BGDĐT | 16/10/2017 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2017 | 2022 |
24. | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 1187/QĐ-BGDĐT | 27/03/2012 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2012 | 2022 |
25. | Thương mại điện tử | 7340122 | 706/QĐ-HIU | 31/12/2021 | Trường tự chủ | 2022 | 2022 | ||
26. | Digital Marketing | 7340114 | 110/QĐ-HIU | 14/05/2020 | Trường tự chủ | 2020 | 2022 | ||
27. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 4598/QĐ-BGD&ĐT | 22/08/2005 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2005 | 2022 |
28. | Quan hệ công chúng | 7320108 | 111/QĐ-HIU | 09/04/2021 | Trường tự chủ | 2021 | 2022 | ||
29. | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 3849/GD-ĐT | 20/11/1997 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 1997 | 2022 |
30. | Việt Nam học | 7310630 | 4598/QĐ-BGD&ĐT | 22/08/2005 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2005 | 2022 |
31. | Hàn Quốc học | 7310614 | 3849/GD-ĐT | 20/11/1997 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 1997 | 2021 |
32. | Nhật Bản học | 7310613 | 3849/GD-ĐT | 20/11/1997 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 1997 | 2021 |
33. | Trung Quốc học | 7310612 | 3849/GD-ĐT | 20/11/1997 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 1997 | 2021 |
34. | Tâm lý học | 7310401 | 112/QĐ-HIU | 09/04/2021 | Trường tự chủ | 2021 | 2022 | ||
35. | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 2813/QĐ-BGD&ĐT | 20/06/2003 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2003 | 2022 |
36. | Kinh tế | 7310101 | 3849/GD-ĐT | 20/11/1997 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 1997 | 2021 |
37. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 709/QĐ-HIU | 31/12/2021 | Trường tự chủ | 2022 | 2022 | ||
38. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 708/QĐ-HIU | 31/12/2021 | Trường tự chủ | 2022 | 2022 | ||
39. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 707/QĐ-HIU | 31/12/2021 | Trường tự chủ | 2022 | 2022 | ||
40. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 3849/GD-ĐT | 20/11/1997 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 1997 | 2022 |
41. | Thiết kế thời trang | 7210404 | 3849/GD-ĐT | 20/11/1997 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 1997 | 2021 |
42. | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 3849/GD-ĐT | 20/11/1997 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 1997 | 2022 |
43. | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 6064/QĐ-BGDĐT | 27/12/2010 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2010 | 2021 |
44. | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 3849/GD-ĐT | 20/11/1997 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 1997 | 2021 |
45. | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 4338/QĐ-BGDĐT | 23/09/2002 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2002 | 2021 |
46. | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 4586/QĐ-BGDĐT | 02/12/2021 | Bộ GD&ĐT | 2022 | 2021 | ||
47. | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 4461/QĐ-BGDĐT | 20/10/2017 | 868/QĐ-BGDĐT | 13/03/2018 | Bộ GD&ĐT | 2017 | 2021 |
48. | Quản lý giáo dục | 7140114 | 110/QĐ-HIU | 09/04/2021 | Trường tự chủ | 2021 | 2021 |
- Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
//asprou.com/gioi-thieu/ba-cong-khai/
- Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
//asprou.com/tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-2023-truong-dai-hoc-quoc-te-hong-bang/
- TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
- Tuyển sinh chính quy đại học:
- Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên) hoặc thí sinh tốt nghiệp trung cấp, gọi chung là tốt nghiệp trung học.
- Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển và kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
Phương thức | Phương thức tuyển sinh | Mã phương thức xét tuyển | Tỷ lệ % |
Phương thức 1 | Xét kết quả học bạ trung học phổ thông
– Xét điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp – Xét tổng điểm 5 học kỳ trong học bạ THPT (Không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) – Xét tuyển học bạ bằng tổng điểm cả năm lớp 10, 11 và cả năm lớp 12 |
200 | 78% |
Phương thức 2 | Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 100 | 20% |
Phương thức 3 | Xét kết quả kỳ thi SAT | 408 | 0.5% |
Phương thức 4 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | 411 | 1% |
Phương thức 5 | Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh | 402 | 0.5% |
- Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo
|
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển
|
Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||||
1. | ĐH | 7140114 | Quản lý giáo dục | 200, 100, 408, 411,402 | 20 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | C00 | Ngữ văn |
2. | ĐH | 7140201 | Giáo dục mầm non | 200, 100, 408, 411,402 | 40 | M00 | Ngữ văn | M01 | Ngữ văn | M02 | Toán | M09 | Toán |
3. | ĐH | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 200, 100, 408, 411,402 | 75 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | M00 | Năng khiếu |
4. | ĐH | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 200, 100, 408, 411,402 | 80 | A00 | Toán | A01 | Toán | H00 | Hình Họa | H01 | Toán |
5. | ĐH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200, 100, 408, 411,402 | 300 | A01 | Tiếng Anh | D14 | Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
6. | ĐH | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 200, 100, 408, 411,402 | 50 | D04 | Tiếng Trung | A01 | Tiếng Anh | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh |
7. | ĐH | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 200, 100, 408, 411,402 | 45 | D06 | Tiếng Nhật | A01 | Tiếng Anh | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh |
8. | ĐH | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 200, 100, 408, 411,402 | 65 | D78 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh |
9. | ĐH | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 200, 100, 408, 411,402 | 100 | A01 | Tiếng Anh | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | A00 | Toán |
10. | ĐH | 7310401 | Tâm lý học | 200, 100, 408, 411,402 | 100 | B00 | Toán | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | B03 | Ngữ văn |
11. | ĐH | 7310630 | Việt Nam học | 200, 100, 408, 411,402 | 20 | A01 | Tiếng Anh | D78 | Ngữ văn | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh |
12. | ĐH | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 200, 100, 408, 411,402 | 235 | A01 | Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | C00 | Văn | D78 | Tiếng Anh |
13. | ĐH | 7320108 | Quan hệ công chúng | 200, 100, 408, 411,402 | 200 | A01 | Tiếng Anh | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | A00 | Toán |
14. | ĐH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200, 100, 408, 411,402 | 450 | A00 | Toán | A01 | Toán | C00 | Địa lí | D01 | Tiếng Anh |
15. | ĐH | 7340114 | Digital Marketing | 200, 100, 408, 411,402 | 350 | A00 | Toán | A01 | Toán | C00 | Địa lí | D01 | Tiếng Anh |
16. | ĐH | 7340122 | Thương mại điện tử | 200, 100, 408, 411,402 | 110 | A00 | Toán | A01 | Tiếng Anh | C00 | Địa lí | D01 | Tiếng Anh |
17. | ĐH | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 200, 100, 408, 411,402 | 300 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D90 | Tiếng Anh |
18. | ĐH | 7340301 | Kế toán | 200, 100, 408, 411,402 | 100 | A00 | Toán | A01 | Toán | D90 | Toán | D01 | Tiếng Anh |
19. | ĐH | 7340412 | Quản trị sự kiện | 200, 100, 408, 411,402 | 110 | A01 | Tiếng Anh | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | A00 | Toán |
20. | ĐH | 7380101 | Luật | 200, 100, 408, 411,402 | 150 | A00 | Toán | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | C14 | GDCD |
21. | ĐH | 7380107 | Luật kinh tế | 200, 100, 408, 411,402 | 150 | A00 | Toán | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | A08 | GDCD |
22. | ĐH | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200, 100, 408, 411,402 | 300 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D90 | Toán |
23. | ĐH | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 200, 100, 408, 411,402 | 250 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D90 | Toán |
24. | ĐH | 7580101 | Kiến trúc | 200, 100, 408, 411,402 | 100 | A00 | Toán | A01 | Toán | V00 | Toán | V01 | Toán |
25. | ĐH | 7720101 | Y khoa | 200, 100, 408, 411,402 | 240 | A00 | Hóa học | B00 | Sinh học | D90 | Toán | D07 | Tiếng Anh |
26. | ĐH | 7720115 | Y học cổ truyền | 200, 100, 408, 411,402 | 50 | A00 | Hóa học | B00 | Sinh học | D90 | Toán | D07 | Tiếng Anh |
27. | ĐH | 7720201 | Dược học | 200, 100, 408, 411,402 | 480 | A00 | Hóa học | B00 | Sinh học | D90 | Toán | D07 | Tiếng Anh |
28. | ĐH | 7720301 | Điều dưỡng | 200, 100, 408, 411,402 | 150 | A00 | Hóa học | B00 | Sinh học | D90 | Toán | D07 | Tiếng Anh |
29. | ĐH | 7720302 | Hộ sinh | 200, 100, 408, 411,402 | 50 | A00 | Hóa học | B00 | Sinh học | D90 | Toán | D07 | Tiếng Anh |
30. | ĐH | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 200, 100, 408, 411,402 | 200 | A00 | Hóa học | B00 | Sinh học | D90 | Toán | D07 | Tiếng Anh |
31. | ĐH | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 200, 100, 408, 411,402 | 200 | A00 | Hóa học | B00 | Sinh học | D90 | Toán | D07 | Tiếng Anh |
32. | ĐH | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 200, 100, 408, 411,402 | 100 | A00 | Hóa học | B00 | Sinh học | D90 | Toán | D07 | Tiếng Anh |
33. | ĐH | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 200, 100, 408, 411,402 | 105 | A00 | Toán | A01 | Toán | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh |
34. | ĐH | 7810201 | Quản trị khách sạn | 200, 100, 408, 411,402 | 145 | A00 | Toán | A01 | Toán | D01 | Toán | D90 | Tiếng Anh |
- Ngưỡng đầu vào: Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên)
Phương thức | Phương thức tuyển sinh | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
Phương thức 1 | Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông | – Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.
– Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT. |
Phương thức 2 | Xét kết quả học bạ trung học phổ thông | Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:
+ Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) ≥ 30 điểm trở lên hoặc + Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên, hoặc + Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT: + Các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Y học cổ truyền, Giáo dục tiểu học, Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. + Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Dinh dưỡng, Y tế công cộng: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên + Ngành Giáo dục Mầm non phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên. |
Phương thức 3 | Xét kết quả kỳ thi SAT | SAT ≥= 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT. |
Phương thức 4 | Xét tuyển thẳng | Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng ngành. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT. |
Phương thức 5 | Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM | Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên.
Riêng các ngành lĩnh vực sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT. |
- Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
STT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1. | Y khoa (*) | 7720101 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
2. | Răng Hàm Mặt (*) | 7720501 | |
3. | Dược học (*) | 7720201 | |
4. | Y học cổ truyền | 7720115 | |
5. | Điều dưỡng | 7720301 | |
6. | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | |
7. | Hộ sinh | 7720302 | |
8. | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | |
9. | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00: Ngữ văn – Toán – Đọc diễn cảm – Hát
M01: Ngữ văn – Lịch sử – Năng khiếu M02: Ngữ văn – Năng khiếu 1 – Năng khiếu 2 M09: Toán – Năng khiếu 1 – Năng khiếu 2 |
10. | Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
11. | Quản lý giáo dục | 7140114 | D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lí |
12. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D96: Toán, KHXH, Tiếng Anh |
13. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D04: Toán, Ngữ văn, T.Trung Quốc |
14. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
15. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D78: Ngữ Văn, KHXH, Tiếng Anh |
16. | Việt Nam học | 7310630 | |
17. | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
18. | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
19. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
20. | Quan hệ quốc tế | 7310206 | |
21. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
22. | Thương mại điện tử | 7340122 | |
23. | Digital Marketing (*) | 7340114 | |
24. | Quản trị sự kiện | 7340412 | |
25. | Quan hệ công chúng | 7320108 | |
26. | Tâm lý học | 7310401 | B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B03: Toán, Ngữ Văn, Sinh học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
27. | Luật | 7380101 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C14: Ngữ văn, Toán, GDCD |
28. | Luật kinh tế | 7380107 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh A08: Toán, Lịch sử, GDCD |
29. | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
30. | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
31. | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
32. | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
33. | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Ngữ văn, Trang trí |
34. | Kiến trúc | 7580101 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh V00: Toán, Vậy lí, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
(*) Các ngành có Chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh
- Chính sách ưu tiên: Nhà trường thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 000 đồng/ hồ sơ
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ (1 năm có 2 học kỳ chính và học kỳ hè).
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phương thức 2,3,4:
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 06/03 – 31/03 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/04/2023)
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/04 – 28/04 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/05/2023)
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 05/05 – 31/05 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/06/2023)
+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/06 – 30/06 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/07/2023)
+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/08/2023)
+ Đợt 6: Nhận hồ sơ 04/08 – 14/08 (Công bố kết quả chính thức 22/08/2023)
+ Đợt 7: Nhận hồ sơ 15/08 – 30/08 (Công bố kết quả 31/08/2023) ( Nếu còn chỉ tiêu )
+ Đợt 8: Nhận hồ sơ 31/08 – 15/09 (Công bố kết quả 16/09/2023) ( Nếu còn chỉ tiêu )
- Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐH QG TP HCM
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2023)
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả 02/08/2023)
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 04/08 – 14/08 (Công bố kết quả 22/08/2023)
+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 15/08 – 15/09 (Công bố kết quả 16/09/2023) ( Nếu còn chỉ tiêu )
- Các nội dung khác:
- Thí sinh tham dự kỳ thi môn năng khiếu do liêng-cào tố tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi của các trường đại học khác.
- Trường tổ chức thi năng khiếu cho thí sinh đăng ký vào các ngành: Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học.
- Lịch thi các môn năng khiếu ( dự kiến):
- Đợt 1: Tháng 7
- Đợt 2: Tháng 8
- Đợt 3: Tháng 9
- Nội dung các bài thi năng khiếu trực tiếp tại Trường hoặc online (tùy theo tình hình thực tế):
- Ngành Kiến Trúc thi môn Vẽ mỹ thuật
- Ngành Thiết kế đồ họa:
- Môn Hình họa (nội dung vẽ khối cơ bản (khối vuông, tròn…, chất liệu bút chì, giấy A3)
- Môn Trang trí (nội dung là trang trí các hình học, chất liệu màu nước màu bột, giấy A3).
- Ngành Giáo dục mầm non:
- Đọc, kể diễn cảm (Năng khiếu 1): Thí sinh bốc thăm đề thi và thực hiện theo yêu cầu của đề thi. Mỗi đề thi sẽ là một câu chuyện hoặc một bài thơ. Thí sinh có khoảng 03 phút chuẩn bị cho bài đọc của mình.
- Hát, nhạc (Năng khiếu 2): Thí sinh tự chọn và hát một ca khúc hoặc một bài hát dân ca (thí sinh hát không có nhạc đệm hoặc có thể thể hiện thêm năng khiếu múa, đàn, dancesport, …)
- Năng khiếu: Đọc, kể diễn cảm (Năng khiếu 1) và Hát, nhạc (Năng khiếu 2)
+ Ngành Giáo dục tiểu học:
- Khả năng quan sát và tư duy: Thí sinh có tối đa 7 phút để lần lượt quan sát, suy nghĩ trả lời các câu hỏi tư duy.
- Khả năng đọc và cảm thụ: Mỗi đề thi sẽ là một câu chuyện hoặc một bài thơ. Thí sinh có khoảng 03 phút chuẩn bị cho bài đọc của mình.
- Phỏng vấn tương tác
- Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.
- Ngành Công nghệ thông tin: Công ty TNHH Trúc Anh, VNG, AISIA, Athena Studio, JobHopIn, Elsa, Công ty TNHH Giải Pháp Số Thông Minh Việt Nam, Công Ty TNHH Tisasoft, Công ty cổ phần phần mềm UNION, Tập đoàn xây dựng Hòa Bình, Công ty cổ phần phần mềm Sen Việt, InApp, EdgeWorks Software, Cty TNHH Công Nghệ Mạng Sao Kim (Ventech), Công ty cổ phần Định Vị Việt, Công ty tnhh điện điện tử C&T, Công Ty TNHH Giải Pháp Công Nghệ SOGO.
- Ngành thiết kế đồ họa: Công ty TNHH TM DV QC Cao Sao Băng, Công ty TNHH thiết kế Sao Sáng, Công ty TNHH TM QC Duy An, Công ty TNHH TV TK XD Kiến Cường, Công ty Sáng Tạo Không Gian Homeholic, Công Ty TNHH DV SX Phan Nguyễn PS, Công Ty TNHH thiết kế may mặc TACO, Công ty TNHH In ấn QC Cao Thiên Minh, Công ty TNHH TM DV In Ngọc Châu Phát.
- Ngành Quản trị khách sạn: Intercontinental Saigon, Sheraton, Gem Center, Vinpearl.
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Saigon Tourist, Vietravel, TST, Vietourist.
- Tài chính:
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 901.987.449.003 đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 21.130.330 đ
- Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên:
- Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
Thí sinh dự tuyển phải bảo đảm các điều kiện theo quy định hiện hành về tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các văn bằng dưới đây:
– Về trình độ văn hóa: Tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc văn hóa tương đương.
– Về trình độ chuyên môn:
- Bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo trong nước cấp. Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Ngành ghi trên văn bằng cao đẳng/trung cấp của thí sinh phải phù hợp với ngành/chuyên ngành dự tuyển.
- Thí sinh dự tuyển ngành Điều dưỡng nếu tốt nghiệp Y sĩ phải có thêm chứng chỉ Điều dưỡng theo chương trình của Bộ Y tế do các cơ sở đào tạo được Bộ Y tế cho phép cấp.
- Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
- Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
Thí sinh có thể đăng ký nhiều hình thức xét tuyển nhưng phải đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Thí sinh là công dân có quốc tịch nước ngoài xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Anh hoặc tiếng Việt.
- Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia
– Áp dụng cho tất cả các ngành.
– Xét kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển của liêng-cào tố . Thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, có tổng điểm thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng điểm chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Tổ hợp các môn xét tuyển đào tạo liên thông cùng tổ hợp các môn xét tuyển hệ đào tạo chính quy do Trường quy định.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT
– Chỉ áp dụng cho các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe.
– Xét tổng điểm trung bình môn học cả năm lớp 12: Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Hóa + Điểm TB môn Sinh + điểm ưu tiên (nếu có)
– Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và kết quả học tập Trung cấp/Cao đằng:
– Chỉ áp dụng cho các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe.
– Kết hợp xét tuyển điểm trung bình chung (điểm tổng kết) của môn học ở năm học lớp 12 đối với điểm môn cơ bản và kết quả học tập Trung cấp/Cao đẳng đối với điểm kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành, được tính theo công thức sau:
– Điểm xét tuyển = Điểm môn cơ bản + Điểm kiến thức cơ sở ngành + Điểm kiến thức chuyên ngành + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- Điểm môn cơ bản: Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn Toán hoặc môn Hóa hoặc môn Sinh.
- Điểm kiến thức cơ sở ngành: Điểm của học phần bậc trung cấp/cao đẳng
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: Giải phẫu – Sinh lý
- Ngành Dược học: Hóa phân tích
Môn thay thế (nếu thí sinh không học học phần Hóa phân tích): Hóa hữu cơ , Hóa học; Hóa phân tích định tính.
- Điểm kiến thức chuyên ngành: Điểm của học phần bậc trung cấp hoặc cao đẳng
- Ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của 2 học phần: Chăm sóc người lớn bệnh nội khoa (hoặc Điều dưỡng nội khoa) và Chăm sóc người lớn bệnh ngoại khoa (hoặc Điều dưỡng ngoại khoa).
- Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học: Điểm trung bình cộng của 4 học phần: Vi sinh, Ký sinh, Huyết học, Hóa sinh.
- Ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng:
Liên thông từ Trung cấp lên Đại học: Điểm trung bình cộng của 4 học phần: Vận động trị liệu, Lượng giá chức năng, Phục hồi chức năng nội khoa, Phục hồi chức năng ngoại khoa.
Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học: Điểm trung bình cộng của 2 học phần: Bệnh lý Vật lí trị liệu hệ cơ xương, Bệnh lý Vật lí trị liệu hệ thần kinh.
- Ngành Dược học: Điểm của học phần Dược lý.
Môn thay thế (nếu thí sinh không học học phần Dược lý): Bào chế, Dược lâm sàng.
– Đối với môn xét tuyển có lý thuyết và thực hành hoặc có nhiều học phần (1,2,3,..) sẽ tính điểm trung bình cộng của các học phần.
- Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Số văn bản quy định | Ngày tháng năm ban hành văn bản | Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành | Năm bắt đầu đào tạo |
(1) | (2) | (3) | (4) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1. | ĐH | 7720301 | Điều dưỡng | 7193/QĐ-BGDĐT | 30/09/2009 | Bộ GD&ĐT | 2009 |
2. | ĐH | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 599/QĐ-BGDĐT | 11/02/2011 | Bộ GD&ĐT | 2011 |
3. | ĐH | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 4862/QĐ-BGDĐT | 27/10/2014 | Bộ GD&ĐT | 2014 |
4. | ĐH | 7720201 | Dược học | 3559/QĐ-BGDĐT | 10/09/2014 | Bộ GD&ĐT | 2014 |
- Ngưỡng đầu vào.
- Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Dược học: thí sinh cần có chứng chỉ hành nghề và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng như sau:
Ngành | Thí sinh cần đạt một trong các tiêu chí |
Điều dưỡng | 1. Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
2. Học lực lớp 12 đạt loại Trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; 3. Tốt nghiệp THPT loại Khá trở lên, hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 6.5 trở lên; 4. Tốt nghiệp trình độ Trung cấp đạt loại Khá trở lên; 5. Tốt nghiệp trình độ Cao đẳng đạt loại Khá trở lên. |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng | |
Dược học | 1. Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi,
2. Học lực lớp 12 đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; 3. Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên, hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8.0 trở lên; 4. Tốt nghiệp trình độ Trung cấp đạt loại Giỏi; hoặc tốt nghiệp trình độ Trung cấp đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; 5. Tốt nghiệp trình độ Cao đẳng đạt loại Giỏi; hoặc tốt nghiệp trình độ Cao đẳng đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo. |
- Tổ chức tuyển sinh: Hồ sơ đăng ký dự thi
- Đơn dự tuyển;
- Sơ yếu lý lịch;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc văn hóa tương đương;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp và bảng điểm trung cấp/cao đẳng/đại học;
- Bản sao công chứng giấy khai sinh;
- Giấy khám sức khỏe (không quá 6 tháng);
- Giấy xác nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
- 4 ảnh 3×4 (đối với thí sinh thi tuyển)(ảnh chụp không quá 6 tháng; ghi họ tên, ngày tháng năm sinh mặt sau)
- Bản sao công chứng học bạ THPT (đối với thí sinh sử dụng phương thức 2,3,4);
- Bản sao công chứng chứng chỉ hành nghề;
- Giấy chứng nhận thâm niên công tác (theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào);.
- Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
Điểm tuyển vào trường được xét ưu tiên theo khu vực nơi thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc trung cấp/cao đằng và trong mỗi khu vực có các ưu tiên cho các đối tượng chính sách theo Quy chế tuyển sinh đại học của Trường.
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí xét tuyển hoặc thi tuyển: 650.000đ/hồ sơ.
- Ôn thi: 500.000đ/môn
- Hình thức đóng: chuyển khoản hoặc đóng trực tiếp tại trường
- Chuyển khoản:
- Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Số tài khoản: 060102862433 tại Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Tân Định – TP.Hồ Chí Minh
- Nội dung: Số CMND/CCCD + Họ tên + Lệ phí đăng ký xét tuyển/thi tuyển + lệ phí ôn thi liên thông ngành
*Lưu ý: Lệ phí ôn thi là bắt buộc đối với các thí sinh thi tuyển.
- Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm (theo thông báo từng đợt của Trường)
- Tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm: (Phụ lục 01)
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2023
KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS Lê Khắc Cường (Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh) |