Cập nhật lần cuối vào 23/08/2021
Từ ngày 24/8 đến 25/8 cổng thông tin tuyển sinh sẽ mở để thí sinh, điểm tiếp nhận hồ sơ cho thí sinh thực tập việc điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tuyến.
Thực tập điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 24/8 đến 25/8
Bộ GD-ĐT đã quyết định cho thí sinh xét tuyển đại học năm 2021 được điều chỉnh nguyện vọng từ 29/8 đến 17h ngày 5/9/2021, thay vì chỉ ba ngày như công bố ban đầu.
Từ ngày 24/8 đến 25/8 cổng thông tin tuyển sinh sẽ mở để thí sinh, điểm tiếp nhận hồ sơ cho thí sinh thực tập việc điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tuyến. Tài liệu hướng dẫn điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển được đăng tải tại địa chỉ .
Vì trên đây chỉ là thực tập điều chỉnh nguyện vọng, nên kết quả thực tập điều chỉnh nguyện vọng của thí sinh trên Cổng thông tin tuyển sinh sẽ bị xóa toàn bộ sau khi kết thúc đợt chạy thử. Hệ thống sẽ được làm mới lại (Reset) để thí sinh chính thức điều chỉnh nguyện vọng từ 29/8 đến 17h ngày 5/9.
Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng cần lưu ý!
Thí sinh cần lưu ý những điểm sau khi điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến:
- Thí sinh phải sử dụng tài khoản và mật khẩu cá nhân đã được cấp để thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng đăng ký xét tuyển, kiểm tra tất cả các thông tin liên quan đến thí sinh sau khi thí sinh đề nghị điểm tiếp nhận hồ sơ sửa sai, bổ sung thông tin.
- Các thí sinh cũng cần lưu ý khi điều chỉnh nguyện vọng, thí sinh ghi đúng mã cơ sở đào tạo, mã ngành/nhóm ngành, mã tổ hợp xét tuyển theo quy định của cơ sở đào tạo, nguyện vọng nào ghi không đúng sẽ không được hệ thống phần mềm chấp nhận và bị loại.
- Thí sinh phải thực hiện đúng, đủ, hết quy trình điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tuyến, sau đó thoát khỏi phần mềm điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tuyến và đăng nhập lại để kiểm tra lại kết quả đã điều chỉnh.
Điểm tiếp nhận hồ sơ tổ chức thực hiện việc rà soát, sửa sai chế độ ưu tiên, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng đăng ký xét tuyển chính thức của thí sinh phải kết thúc trước 17h ngày 7/9.
Xem thêm >> Hướng dẫn các bước điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến 2021
Mã trường, mã ngành và tổ hợp xét tuyển của liêng-cào tố
Mã trường: HIU
A | Chương trình đào tạo Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Mã ngành | TỔ HỢP |
Các ngành Khối sức khỏe | |||
1 | Y Khoa | 7720101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D90: Toán, KHTN, T.Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
2 | Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) | 7720101 | |
3 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | |
4 | Răng Hàm Mặt (Chương trình Tiếng Anh) | 7720501 | |
5 | Dược học | 7720201 | |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | |
7 | Kỹ thuật Phục hồi Chức năng | 7720603 | |
8 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | |
Các ngành Khối Kinh tế – Quản lý | |||
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
10 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh) | 7340101 | |
11 | Digital Marketing | 7340114 | |
12 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
15 | Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh) | 7810201 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
Các ngành Khối Luật | |||
17 | Luật kinh tế | 7380107 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh A08: Toán, Sử, GDCD |
18 | Luật | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh C14: Văn, Toán, GDCD |
19 | Luật đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh | 7380101 | |
Các ngành Khối Khoa học – Xã hội | |||
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, Sử, T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh |
21 | Trung Quốc học | 7310612 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc |
22 | Nhật Bản học | 7310613 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D06: Toán, Văn, T.Nhật |
23 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D78: Văn, KHXH, T.Anh |
24 | Việt Nam học | 7310630 | |
25 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
26 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
27 | Quan hệ quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) | 7310206 | |
28 | Tâm lý học* | 7310401 | B00: Tóan, Hóa, Sinh B03: Toán, Văn, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
29 | Quản trị sự kiện* | 7340412 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
30 | Quan hệ công chúng* | 7320108 | |
Các ngành Khối Kỹ thuật Công Nghệ | |||
31 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
32 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | |
33 | Kiến trúc | 7580101 | A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
34 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
35 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
36 | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiếng Anh) | 7480201 | |
37 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh |
38 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
39 | Quản lý công nghiệp (Chương trình Tiếng Anh) | 7510601 | |
40 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
41 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh | 7510605 | |
Các ngành Khối Khoa Học Giáo Dục | |||
42 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00: Toán, Văn, Năng khiếu M01: Văn, NK1, NK2 M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu |
43 | Quản lý giáo dục* | 7140114 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
44 | Giáo dục thể chất | 7140206 | T00: Toán, Sinh, Năng khiếu T02: Toán, Văn, Năng khiếu T03: Văn, Sinh, Năng khiếu T07: Văn, Địa, Năng khiếu |
B | Đại học quốc tế Bedfordshire (UOB) – Anh Quốc (4 Ngành) | Mã ngành | tổ hợp |
45 | An toàn thông tin | 7480202 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
46 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
47 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
48 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, Sử, T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh |
Nếu có thắc mắc có thể liên hệ các kênh hỗ trợ trực tuyến qua điện thoại, fanpage, zalo để được bộ phận tư vấn tuyển sinh giải đáp nhanh chóng.
- Hotline: 0938 692015 – 0964 239172
- Inbox Fanpage
- Kết nối với HIU trên Zalo:
- Chat tại website: //asprou.com/
Phòng Tuyển sinh và Truyền thông