Các trang web poker trực tuyến | liêng-cào tố

liêng-cào tố công bố điểm sàn phương thức 2 và phương thức 6

Cập nhật lần cuối vào 12/09/2020

Hội đồng tuyển sinh liêng-cào tố công bố mức điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 (phương thức 2) và xét kết quả Thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM (phương thức 6). Theo đó, mức điểm sàn lần lượt là 15 điểm và 600 điểm.

Mức điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2020: 15 điểm

liêng-cào tố tuyển
 sinh bằng điểm thi tốt nghiệp THPT

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành là từ 15 điểm trở lên; riêng các ngành thuộc khối Khoa học Sức khỏe (Y khoa, Răng hàm mặt, Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng) và Giáo dục (Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất) sẽ nhận hồ sơ đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn của tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 bao gồm: điểm đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên theo quy định của Bộ GD & ĐT.

Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm: môn Năng khiếu (Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Kiến trúc, Kiến trúc cảnh quan, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Công nghệ điện ảnh truyền hình), thí sinh cần có điểm thi môn Năng khiếu để tham gia xét tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi năng khiếu do liêng-cào tố tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

Danh mục ngành đào tạo, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển và tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành cụ thể như sau:

STTNGÀNH HCMÃ NGÀNHT HP XÉT TUYNĐIM  XÉT TUYN
1Y khoa (1)7720101A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Toán, Hóa, Ngữ văn D90: Toán, KHTN, T.AnhTheo Quy đnh c B GD&ĐT
2Răng Hàm Mặt (1)7720501
3Dược học (1)7720201
4Điều dưỡng (1)7720301
5Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601
6Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603
7Giáo dục thể chất (chuyên ngành Golf và Fitness/Gym)7140206T00: Toán, Sinh, Năng khiếu T02: Toán, Văn, Năng khiếu T03: Văn, Sinh, Năng khiếu T07: Văn, Địa, Năng khiếuTheo Quy đnh c B GD&ĐT
8Giáo dục mầm non7140201M00: Toán, Văn, Năng khiếu M01: Văn, NK1, NK2 M11: Văn, T.Anh, Năng khiếuTheo Quy đnh c B GD&ĐT
9Ngôn ngữ Anh 7220201A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, Sử,  T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh15
10Trung Quốc học7310612A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc15
11Nhật Bản học7310613A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D06: Toán, Văn, T.Nhật15
12Hàn Quốc học7310614A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D78: Văn, KHXH, T.Anh15
13Việt Nam học731063015
14Truyền thông đa phương tiện 732010415
15Quản trị khách sạn (1) (2)7810201A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh15
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (1)781010315
17Quan hệ quốc tế (1)731020615
18Quản trị kinh doanh (1) (2)734010115
19Digital Marketing734011415
20Luật (1)7380101A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh C14: Văn, Toán, GDCD15
21Luật kinh tế (1)7380107A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh A08: Toán, Sử, GDCD15
22Kế toán7340301
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh



A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh
15
23Kinh tế học (chuyên ngành Kiểm toán)731010115
24Tài chính – Ngân hàng (1)734020115
25Kỹ thuật xây dựng758020115
26Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021015
27Kỹ thuật cơ điện tử752011415
28Công nghệ thông tin (1) (2)748020115
29An toàn thông tin (An ninh mạng) (1)(2)748020215
30Trí tuệ nhân tạo (AI)748020715
31Quản lý công nghiệp (1)751060115
32Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (1)751060515
33Thiết kế đồ họa7210403H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật15
34Thiết kế thời trang 721040415
35Công nghệ điện ảnh – truyền hình721030215
36Kiến trúc (1)758010115
37Kiến trúc cảnh quan758010215
38Công nghệ sinh học7420201A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh15

Mức điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM: 600 điểm

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành là từ 600 điểm trở lên.

Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm: môn Năng khiếu (Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Kiến trúc, Kiến trúc cảnh quan, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Công nghệ điện ảnh truyền hình), thí sinh cần có điểm thi môn Năng khiếu để tham gia xét tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi năng khiếu do liêng-cào tố tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

Danh mục ngành đào tạo và nhận hồ sơ xét tuyển như sau:   

STTNGÀNH HỌCMÃ NGÀNH
1Y khoa (1)7720101
2Răng Hàm Mặt (1)7720501
3Dược học (1)7720201
4Điều dưỡng (1)7720301
5Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601
6Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603
7Giáo dục thể chất (chuyên ngành Golf và Fitness/Gym)7140206
8Giáo dục mầm non7140201
9Ngôn ngữ Anh7220201
10Trung Quốc học7310612
11Nhật Bản học7310613
12Hàn Quốc học7310614
13Việt Nam học7310630
14Truyền thông đa phương tiện7320104
15Quản trị khách sạn (1) (2)7810201
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (1)7810103
17Quan hệ quốc tế (1)7310206
18Quản trị kinh doanh (1) (2)7340101
19Digital Marketing7340114
20Luật (1)7380101
21Luật kinh tế (1)7380107
22Kế toán7340301
23Kinh tế học (chuyên ngành Kiểm toán)7310101
24Tài chính – Ngân hàng (1)7340201
25Kỹ thuật xây dựng7580201
26Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210
27Kỹ thuật cơ điện tử7520114
28Công nghệ thông tin (1) (2)7480201
29An toàn thông tin (An ninh mạng) (1)(2)7480202
30Trí tuệ nhân tạo (AI)7480207
31Quản lý công nghiệp (1)7510601
32Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (1)7510605
33Thiết kế đồ họa7210403
34Thiết kế thời trang7210404
35Công nghệ điện ảnh – truyền hình7210302
36Kiến trúc (1)7580101
37Kiến trúc cảnh quan7580102
38Công nghệ sinh học7420201
(1)    Các ngành có Chương trình Quốc tế (Đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh)
(2)    Các ngành có Chương trình Liên kết Quốc tế (2+2,3+1,…)

Mọi thông tin vui lòng liên hệ:

PHÒNG TRUYỀN THÔNG & TUYỂN SINH

Cơ sở 1: 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thanh, TP.HCM

Cở sở 2: 120 Hòa Bình, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM

Điện thoại: 028.7308.3456 Ext: 3401 – Hotline: 0938 692015 – 0964 239172

Website: //asprou.com/ – Facebook: 

Email: [email protected][email protected]

Liên hệ chúng tôi ngay: 0938.69.2015 - 0964.239.172