Cập nhật lần cuối vào 09/08/2021
Phương thức tuyển sinh bằng cách tính điểm xét tuyển học bạ vốn đã quen thuộc dự báo sẽ càng trở phổ biến hơn trong mùa tuyển sinh 2021 này. Để tăng cơ hội vào đại học, yên tâm trúng tuyển các ngành học hot nhất hiện nay, các bạn đã chuẩn bị hành trang gì cho mình?
Nếu bạn yêu thích 48 ngành học của liêng-cào tố , chọn đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT thì đừng bỏ qua những thông tin cơ bản nhưng quan trọng về điều kiện xét tuyển, cách thức tính điềm, thời gian và đặc biệt là cách thức đăng ký ngay sau đây của liêng-cào tố .
Cách thức tính điểm và điều kiện trúng tuyển chính thức vào HIU
Mùa tuyển sinh 2021, Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) áp dụng phương thức xét tuyển học bạ để tuyển sinh cho 48 ngành/chuyên ngành đạo tạo bằng 3 hình thức. Điều kiện và cách thức tính điểm xét tuyển ở mỗi hình thức cụ thể như sau:
1/ Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp 3 môn
Dựa vào điểm trung bình cả năm của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển năm lớp 12.
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
2/ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ
Điểm xét tuyển = Lớp 10 ĐTB HK 1 + Lớp 10 ĐTB HK 2 + Lớp 11 ĐTB HK 1 + Lớp 11 ĐTB HK 2 + Lớp 12 ĐTB HK 1 + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 30 điểm
3/ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm
Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
*** Thí sinh có thể chọn 1 trong 3 hoặc cả 3 hình thức xét tuyển, để tăng cơ hội trúng tuyển.
Để được công nhận trúng tuyển chính thức, thí sinh phải tốt nghiệp Trung học phổ thông (hoặc tương đương).
Riêng đối với các ngành thuộc Khối ngành Sức khoẻ và Khối ngành Giáo dục, thí sinh phải đạt yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế Tuyển sinh năm 2021. Cụ thể:
- Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học , Giáo dục mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
- Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
- Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế thời trang, Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, để hoàn tất điều kiện trúng tuyển thí sinh cần: Dự thi môn năng khiếu do Đại học Quốc tế Hồng Bàng tổ chức, mức điểm đạt từ 5 điểm trở lên (thang điểm 10). Hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ các trường Đại học khác (Giấy chứng nhận kết quả thi cần photo công chứng trước khi nộp cho liêng-cào tố ).
Danh mục các ngành đào tạo 2021 của liêng-cào tố
Mã trường: HIU
Mã trường: HIU
A | Chương trình đào tạo Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Mã ngành | TỔ HỢP |
Các ngành Khối sức khỏe | |||
1 | Y Khoa | 7720101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D90: Toán, KHTN, T.Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
2 | Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) | 7720101 | |
3 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | |
4 | Răng Hàm Mặt (Chương trình Tiếng Anh) | 7720501 | |
5 | Dược học | 7720201 | |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | |
7 | Kỹ thuật Phục hồi Chức năng | 7720603 | |
8 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | |
Các ngành Khối Kinh tế – Quản lý | |||
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
10 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh) | 7340101 | |
11 | Digital Marketing | 7340114 | |
12 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
15 | Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh) | 7810201 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
Các ngành Khối Luật | |||
17 | Luật kinh tế | 7380107 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh A08: Toán, Sử, GDCD |
18 | Luật | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh C14: Văn, Toán, GDCD |
19 | Luật đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh | 7380101 | |
Các ngành Khối Khoa học – Xã hội | |||
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, Sử, T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh |
21 | Trung Quốc học | 7310612 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc |
22 | Nhật Bản học | 7310613 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D06: Toán, Văn, T.Nhật |
23 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D78: Văn, KHXH, T.Anh |
24 | Việt Nam học | 7310630 | |
25 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
26 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
27 | Quan hệ quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) | 7310206 | |
28 | Tâm lý học* | 7310401 | B00: Tóan, Hóa, Sinh B03: Toán, Văn, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
29 | Quản trị sự kiện* | 7340412 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
30 | Quan hệ công chúng* | 7320108 | |
Các ngành Khối Kỹ thuật Công Nghệ | |||
31 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
32 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | |
33 | Kiến trúc | 7580101 | A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
34 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
35 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
36 | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiếng Anh) | 7480201 | |
37 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh |
38 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
39 | Quản lý công nghiệp (Chương trình Tiếng Anh) | 7510601 | |
40 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
41 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh | 7510605 | |
Các ngành Khối Khoa Học Giáo Dục | |||
42 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00: Toán, Văn, Năng khiếu M01: Văn, NK1, NK2 M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu |
43 | Quản lý giáo dục* | 7140114 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
44 | Giáo dục thể chất | 7140206 | T00: Toán, Sinh, Năng khiếu T02: Toán, Văn, Năng khiếu T03: Văn, Sinh, Năng khiếu T07: Văn, Địa, Năng khiếu |
B | Đại học quốc tế Bedfordshire (UOB) – Anh Quốc (4 Ngành) | Mã ngành | tổ hợp |
45 | An toàn thông tin | 7480202 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
46 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
47 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
48 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, Sử, T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh |
Để được công nhận trúng tuyển chính thức, thí sinh phải tốt nghiệp Trung học phổ thông (hoặc tương đương).
Hồ sơ bổ sung, thí sinh gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện (Địa chỉ: Phòng Tuyển sinh – liêng-cào tố Tầng 1, 215 Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, TP HCM).
Nhà trường sẽ gửi Giấy báo trúng tuyến và hướng dẫn nhập học ngay khi có giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Giấy báo trúng tuyển sẽ được gửi trưc tiếp về nhà theo đường bưu điện.
Thời gian đăng ký xét tuyển
Với phương thức xét tuyển học bạ THPT, liêng-cào tố tổ chức 5 đợt xét tuyển khác nhau.
Hạn cuối nhận hồ sơ xét tuyển đợt 5: đến ngày 30/9/2021
Hồ sơ và cách đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký và nộp hồ sơ trực tuyến tại: //online.asprou.com/
Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Tuyển sinh – liêng-cào tố (Tầng 1, 215 Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, TP HCM).
Ngoài ra, thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Cơ sở Đầm Sen của liêng-cào tố (120 Hoà Bình, P. Hoà Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM)
Thí sinh chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ THPT bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển 2021 ()
- 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (thí sinh có thể bổ sung sau)
- 01 bản sao học bạ THPT
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 04 hình 3×4 cm (nếu dự thi môn năng khiếu).
- Lệ phí hồ sơ: 30.000 VNĐ /1 Nguyện Vọng xét tuyển
Hạn cuối nộp hồ sơ (đợt 2): từ nay đến hết ngày 21/6
Nhà trường sẽ công nhận trúng tuyển nếu thí sinh bổ sung đầy đủ hồ sơ theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Lưu ý:
– Điểm cộng ưu tiên khu vực và đối tượng được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu thí sinh tham dự kỳ thi môn năng khiếu do liêng-cào tố tổ chức hoặc xét kết quả thi của các trường đại học khác.
– Điểm trúng tuyển sẽ bao gồm điểm ưu tiên theo quy định và do Hội đồng tuyển sinh liêng-cào tố quy định.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
liêng-cào tố
Phòng Tuyển Sinh và Truyền Thông
Cơ sở 1: 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
Cở sở 2: 120 Hòa Bình, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM
Điện thoại: 028.7308.3456 Ext: 3401 – Hotline: 0938 692015 – 0964 239172
Website: //asprou.com/ – Facebook:
Email: [email protected] – [email protected]