Cập nhật lần cuối vào 25/05/2021
Theo Hội đồng Tuyển sinh liêng-cào tố (HIU), thí sinh có thể sử dụng kết quả của Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021 để đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành học và chương trình đào tạo của Nhà Trường trong kỳ tuyển sinh năm nay.
Xem thêm >> liêng-cào tố : Mã trường, Mã ngành, Tổ hợp môn xét tuyển 2021
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên
Theo đó, thí sinh đã tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào 56 ngành đào tạo hệ đại học chính quy của liêng-cào tố (HIU). Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
Mức điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng khu vực, ưu tiên (nếu có). Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn năng khiếu, thí sinh cần có điểm thi môn năng khiếu để tham gia xét tuyển. Thí sinh có thể dùng kết quả thi năng khiếu của liêng-cào tố hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
Hồ sơ và cách thức đăng ký
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển 2021 (theo mẫu). .
- 01 bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM năm 2021
- 01 bản photo học bạ THPT
- 01 bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc 1 bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 4 hình 3×4 cm (nếu dự thi môn năng khiếu)
** Với những thí sinh sẽ tốt nghiệp THPT năm 2021, có thể nộp bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp sau khi có kết quả và theo đúng thời gian quy định của Nhà Trường.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo 3 cách:
- Cách 1: Đăng ký trực tuyến tại //online.asprou.com/tuyen-sinh . Và làm theo hướng dẫn.
- Cách 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại 2 cơ sở Trường ĐHQT Hồng Bàng
Cơ sở 1: 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
Cơ sở 2: 120 Hoà Bình, P. Hoà Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM
- Cách 3: Hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, liêng-cào tố 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM.
Danh mục các ngành đào tạo 2021 của liêng-cào tố
Mã Trường: HIU
A | Chương trình đào tạo Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Mã ngành | TỔ HỢP |
Các ngành Khối sức khỏe | |||
1 | Y Khoa | 7720101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Toán, Hóa, Ngữ văn D90: Toán, KHTN, T.Anh |
2 | Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) | 7720101 | |
3 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | |
4 | Răng Hàm Mặt (Chương trình Tiếng Anh) | 7720501 | |
5 | Sức khỏe răng miệng* | 7720501 | |
6 | Dược học | 7720201 | |
7 | Điều dưỡng | 7720301 | |
8 | Chăm sóc Bệnh trẻ em** | 7720401 | |
9 | Hộ sinh* | 7720302 | |
10 | Kỹ thuật Phục hồi Chức năng | 7720603 | |
11 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | |
Các ngành Khối Kinh tế – Quản lý | |||
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
13 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh) | 7340101 | |
14 | Digital Marketing | 7340114 | |
15 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
17 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
18 | Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh) | 7810201 | |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
Các ngành Khối Luật | |||
20 | Luật kinh tế | 7380107 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh A08: Toán, Sử, GDCD |
21 | Luật | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh C14: Văn, Toán, GDCD |
22 | Luật đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh | 7380101 | |
Các ngành Khối Khoa học – Xã hội | |||
23 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, Sử, T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh |
24 | Trung Quốc học | 7310612 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc |
25 | Nhật Bản học | 7310613 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D06: Toán, Văn, T.Nhật |
26 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D78: Văn, KHXH, T.Anh |
27 | Việt Nam học | 7310630 | |
28 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
29 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
30 | Quan hệ quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) | 7310206 | |
31 | Tâm lý học* | 7310401 | B00: Tóan, Hóa, Sinh B03: Toán, Văn, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
32 | Quản trị sự kiện* | 7340412 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
33 | Quan hệ công chúng* | 7320108 | |
Các ngành Khối Kỹ thuật Công Nghệ | |||
34 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
35 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | |
36 | Kiến trúc | 7580101 | A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
37 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
38 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
39 | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiếng Anh) | 7480201 | |
40 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh |
41 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
42 | Quản lý công nghiệp (Chương trình Tiếng Anh) | 7510601 | |
43 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
44 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh | 7510605 | |
Các ngành Khối Khoa Học Giáo Dục | |||
45 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00: Toán, Văn, Năng khiếu M01: Văn, NK1, NK2 M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu |
46 | Giáo dục tiểu học* | 7140202 | |
47 | Quản lý giáo dục* | 7140114 | |
48 | Giáo dục thể chất | 7140206 | T00: Toán, Sinh, Năng khiếu T02: Toán, Văn, Năng khiếu T03: Văn, Sinh, Năng khiếu T07: Văn, Địa, Năng khiếu |
B | Đại học quốc tế Bedfordshire (UOB) – Anh Quốc (4 Ngành) | Mã ngành | tổ hợp |
49 | An toàn thông tin | 7480202 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
50 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
51 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
52 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, Sử, T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh |
C | Đại học quốc tế University of Arizona (UA) – Mỹ (4 Ngành) | Mã ngành | tổ hợp |
53 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
54 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh |
55 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
56 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, Sử, T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh |
Thông tin liên hệ:
PHÒNG TUYỂN SINH VÀ TRUYỀN THÔNG
Cơ sở 1:215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
Cở sở 2: 120 Hòa Bình, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM
Điện thoại: 028.7308.3456 Ext: 3401 – Hotline: 0938 692015 – 0964 239172
Website: //asprou.com/ – Facebook:
Email: [email protected] – [email protected]
Loan Lê
Phòng Tuyển sinh và Truyền thông