Cập nhật lần cuối vào 09/10/2022
là nội dung học thuật thật sự rất cần thiết đối với những bạn muốn và đang tìm hiểu về ngành Logistics nhưng bên cạnh đó cũng gây ra 1 vài khó khăn khá lớn cho các bạn sinh viên khi bắt đầu học.
Hiểu được điều đó, bài viết dưới dây sẽ giúp bạn tổng hợp các thuật ngữ Logistics thường gặp nhất. Với mong muốn giúp các bạn có thêm cho mình nhiều kiến thức bổ ích để phục vụ cho chặng đường tương lai sau này.
1. Thuật ngữ Logistics về Container:
FCL (Full container load) | Hàng nguyên container |
FTL (Full truck load) | Hàng giao nguyên xe tải |
LTL (Less than truck load) | Hàng lẻ không đầy xe tải |
LCL (Less than container load) | Hàng lẻ |
CY (Container Yard) | Bãi container |
Open-Top Container (OT) | Container mở nóc |
Flat Rack (FR) = Platform Container | Cont mặt bằng |
Refferred Container (RF) – Thermal Container | Container bảo ôn đóng hàng lạnh |
General Purpose Container (GP) | Container bách hóa (thường) |
High Cube (HC = HQ) | Container cao (40’HC) |
Tank Container | Container bồn đóng chất lỏng |
Empty Container | Container rỗng |
Gross Weight | Trọng lượng tổng ca bi |
Lashing | Chằng, buộc |
Volume | khối lượng hàng book |
Shipping Marks | Ký mã hiệu |
Empty Container | Container rỗng |
2. Thuật ngữ Logistics về đóng gói hàng:
Freight Prepaid | Cước phí trả trước |
Freight as Arranged | Cước phí theo thỏa thuận |
Negotiable | Chuyển nhượng được |
Non-Negotiable | Không chuyển nhượng được |
Straight BL | Vận đơn đích danh |
CAF (Currency Adjustment Factor) | Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ |
EBS (Emergency Bunker Surcharge) | Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á) |
PSS (Peak Season Surcharge) | Phụ phí mùa cao điểm. |
CIC (Container Imbalance Charge) | Phí phụ trội hàng nhận |
GRI (General Rate Increase) | Phụ phí cước vận chuyển |
PCS (Port Congestion Surcharge) | Phụ phí tắc nghẽn cảng |
PCS (Panama Canal Surcharge) | Phụ phí qua kênh đào Panama |
SCS (Suez Canal Surcharge) | Phụ phí qua kênh đào Suez |
COD (Change of Destination) | Phụ phí thay đổi nơi đến |
Freight Payable at… | Cước phí thanh toán tại… |
Elsewhere | Thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD) |
Chargeable Weight | Trọng lượng tính cước |
Security Surcharges (SSC) | Phụ phí an ninh (hàng air) |
X-ray Charges | Phụ phí máy soi (hàng air) |
BAF (Bunker Adjustment Factor) | Phụ phí biến động giá nhiên liệu |
Phí BAF/FAF | Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu) |
BL Draft | Vận đơn nháp |
BL Revised | Vận đơn đã chỉnh sửa |
3. Thuật ngữ Logistics về chứng từ:
Certificate Of Weight | Chứng nhận trọng lượng hàng |
Certificate Of Quantity | Chứng nhận số lượng |
Certificate Of Quality | Chứng nhận chất lượng |
Certificate Of Weight and Quality | Chứng nhận trọng lượng và chất lượng |
Certificate Of Analysis | Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm |
Certificate Of Health (= Certificate Of Sanitary) | Chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm (Áp dụng cho Xuất/ Nhập hàng hóa là thực phẩm hoặc các thiết bị, đồ dùng trong nấu nướng, ăn uống) |
Veterinary Certificate | Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (Áp dụng cho Xuất/ Nhập hàng hóa có nguồn gốc từ động vật (hàng là nguyên liệu, chưa phải thành phẩm)) |
Certificate Of Phytosanitary | Chứng thư kiểm dịch thực vật (Áp dụng cho các loại hàng hóa Xuất / Nhập có nguồn gốc từ thực vật) |
Certificate Of Origin | Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (Được cấp bởi Bộ Thương Mai hoặc Phòng Thương Mại của nước xuất khẩu) Hàng hóa được cấp chứng nhận xuất xứ là hàng hóa được sản xuất và dùng nguyên vật liệu ở nước xuất khẩu. |
Insurance Policty/Certificate | Đơn bảo hiểm/Chứng thư bảo hiểm |
Benefiary’s Certificate | Chứng nhận của người thụ hường |
Cargo insurance Certificate | Đơn bảo hiểm hàng hóa trong vận chuyển |
Trên đây là một số ít các thuật ngữ Logistics thường được dùng nhất, mong rằng sẽ giúp các bạn có thêm nhiều kiến thức khi gặp phải những thuật ngữ Logistics này trong tương lai.
Đọc thêm các bài viết về ngành Logistics tại đây nhé!