Thực hiện Kế hoạch tuyển sinh Sau đại học năm 2022, liêng-cào tố thông báo tuyển sinh cao học đợt 1 năm 2022 các ngành cụ thể như sau:
I.NGÀNH TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU
STT | NGÀNH TUYỂN SINH | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU |
1 | Ngôn ngữ Anh | 8220201 | 54 |
2 | Quản trị kinh doanh | 8340101 | 83 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 8340201 | 49 |
4 | Việt Nam học | 8310630 | 39 |
5 | Khoa học máy tính | 8480101 | 22 |
6 | Dược lý và dược lâm sàng | 8720205 | 103 |
7 | Điều dưỡng | 8720301 | 137 |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 8720601 | 110 |
II.THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ TUYỂN SINH
2.1 Điều kiện dự tuyển: thí sinh có đủ sức khỏe học tập, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự.
2.1.1 Về văn bằng
Thí sinh cần đáp ứng các một trong các điều kiện sau:
1. Đã tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học ngành phù hợp; xếp hạng tốt nghiệp từ loại khá trở lên hoặc xếp hạng tốt nghiệp loại trung bình có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu;
2. Đã tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học ngành gần, ngành khác với ngành đăng ký dự tuyển đào tạo; xếp hạng tốt nghiệp loại khá hoặc xếp hạng tốt nghiệp loại trung bình có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu; đã hoàn thành học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển theo quy định tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường.
(Danh mục ngành gần, ngành khác xem phụ lục I).
2.1.2 Điều kiện ngoại ngữ
Thí sinh được miễn ngoại ngữ đầu vào khi có một trong các văn bằng, chứng chỉ sau:
a) Có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
b) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;
c) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do chính cơ sở đào tạo cấp trong thời gian không quá 02 năm mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
d) Một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
e) Trong trường hợp chưa có các văn bằng chứng chỉ trên, thí sinh phải tham gia kỳ thi kiểm tra Năng lực ngoại ngữ đầu vào do trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tổ chức.
(Danh mục bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương Bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam xem phụ lục II).
2.2 Đối tượng ưu tiên
Người có thời gian công tác liên tục từ hai năm trở lên tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi tại các địa phương được quy định là khu vực I trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
Con liệt sĩ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học;
Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ hai năm trở lên ở địa phương được quy định là khu vực I trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
Chính sách ưu tiên: người dự tuyển thuộc đối tượng ưu tiên sẽ được cộng 1 điểm (thang điểm 10) vào điểm thi tuyển.
2.3 Phương thức tuyển sinh: xét tuyển và thi tuyển
a) Xét tuyển
Thí sinh được xét tuyển (thay vì thi tuyển) khi đáp ứng một trong các điều kiện sau:
-Tốt nghiệp đại học loại Giỏi ngành đúng, ngành phù hợp với các ngành đăng ký dự tuyển và có văn bằng, chứng chỉ đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào theo mục 2.1.2 của thông báo này.
– Tốt nghiệp đại học loại Khá ngành đúng, ngành phù hợp với các ngành đăng ký dự tuyển và có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu và có văn bằng chứng chỉ, đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào theo mục 2.1.2 của thông báo này. Công bố khoa học gồm bài báo khoa học hoặc bài đăng trong các kỷ yếu hội thảo có phản biện, có chỉ số ISSN hoặc ISBN.
b) Thi tuyển
Các thí sinh không đáp ứng các điều kiện xét tuyển được nêu tại phần a mục 2.3 của thông báo này sẽ tham gia thi tuyển. Các môn thi tuyển gồm:
Ngành \ Môn | Môn cơ sở | Môn chuyên ngành | Ngoại ngữ |
Ngôn ngữ Anh | Năng lực tiếng Anh | Dẫn luận ngôn ngữ học | Tiếng Pháp hoặc tiếng Trung |
Quản trị kinh doanh | Kinh tế học | Quản trị học | Tiếng Anh |
Tài chính – Ngân hàng | Kinh tế học | Lý thuyết tài chính tiền tệ | Tiếng Anh |
Việt Nam học | Triết học | Cơ sở văn hóa Việt Nam | Tiếng Anh |
Khoa học máy tính | Toán rời rạc | Tin học cơ sở | Tiếng Anh |
Dược lý và dược lâm sàng | Sinh lý | Dược lý và dược lâm sàng | Tiếng Anh |
Điều dưỡng | Sinh lý | Điều dưỡng đa khoa (nội, ngoại, sản phụ, nhi) | Tiếng Anh |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | Sinh lý | Chuyên môn xét nghiệm | Tiếng Anh |
- Hình thức, địa điểm và học phí, thời gian đào tạo
Hình thức: chính quy
Địa điểm: liêng-cào tố TP.Hồ Chí Minh
Học phí, thời gian đào tạo
STT | NGÀNH TUYỂN SINH | HỌC PHÍ | THỜI GIAN ĐÀO TẠO |
1 | Ngôn ngữ Anh | 30.000.000 đồng/học kỳ | 1,5 năm (18 tháng) -3 học kỳ |
2 | Quản trị kinh doanh | 30.000.000 đồng/học kỳ | 1,5 năm (18 tháng) -3 học kỳ |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 30.000.000 đồng/học kỳ | 1,5 năm (18 tháng) -3 học kỳ |
4 | Việt Nam học | 30.000.000 đồng/học kỳ | 1,5 năm (18 tháng) -3 học kỳ |
5 | Khoa học máy tính | 30.000.000 đồng/học kỳ | 1,5 năm (18 tháng) -3 học kỳ |
6 | Dược lý và dược lâm sàng | 30.000.000 đồng/học kỳ | 2 năm (24 tháng) – 4 học kỳ |
7 | Điều dưỡng | 30.000.000 đồng/học kỳ | 2 năm (24 tháng) – 4 học kỳ |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 30.000.000 đồng/học kỳ | 2 năm (24 tháng) – 4 học kỳ |
III. HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- Đơn đăng ký dự tuyển (theo mẫu).
- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu) xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học.
- Bản sao công chứng bảng điểm đại học.
- Minh chứng bài báo khoa học (nếu có)
- Giấy khám sức khỏe (không quá 06 tháng).
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ chuyển đổi (nếu có).
- Bản sao công chứng quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động.
- Bản sao hợp lệ giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên.
- Bốn (04) ảnh 3×4 mới chụp không quá 06 tháng ghi họ tên, ngày tháng năm sinh.
IV. THỜI GIAN ĐĂNG KÝ, THI TUYỂN VÀ LỆ PHÍ
1.Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày ra thông báo đến 19/3/2022
Thí sinh tham khảo thông tin tuyển sinh trên website của Trường tại địa chỉ //asprou.com/tuyen-sinh/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/ và tải về mẫu hồ sơ.
Lưu ý: môn học bổ sung kiến thức sẽ thông báo đến từng thí sinh căn cứ vào kết quả xét hồ sơ dự thi.
2.Thời gian ôn thi
Thời gian ôn tập dự kiến và học bổ túc kiến thức: từ ngày 20/3/2022
Lệ phí ôn thi: 950.000 đồng/môn.
3.Thời gian thi tuyển và công bố trúng tuyển
Thời gian thi tuyển dự kiến vào ngày 08/4/2022 (thứ Sáu)
Thời gian công bố trúng tuyển vào ngày 15/04/2022
Thời gian nhập học dự kiến: cuối tháng 4/2022
4.Lệ phí thi tuyển, xét tuyển: 950.000 đồng
Liên hệ: PHÒNG ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC Tầng 24; Tòa nhà HIU – 215 Điện Biên Phủ, Phường15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM Website: www.asprou.com hoặc //asprou.com/tuyen-sinh/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/; Điện thoại: 028.7308.3456 – ext 3440; Hotline: 0932.580939. |
*** Xem thông báo tuyển sinh: