Cập nhật lần cuối vào 18/06/2024
liêng-cào tố thông báo tuyển sinh liên thông trình độ Đại học – đợt 1 năm 2024, cụ thể như sau:
I. NGÀNH TUYỂN SINH:
STT | Lĩnh vực/Tên ngành | Mã ngành |
I | Lĩnh vực Sức khỏe | |
1 | Dược học | 7720201 |
2 | Điều dưỡng | 7720301 |
3 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 |
4 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 |
II | Lĩnh vực Nhân văn | |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
7 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
III | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
10 | Kế toán | 7340301 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
IV | Lĩnh vực Pháp luật | |
12 | Luật | 7380101 |
13 | Luật kinh tế | 7380107 |
V | Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
VI | Máy tính và công nghệ thông tin | |
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
VII | Lĩnh vực kiến trúc và xây dựng | |
17 | Kiến trúc | 7580101 |
VIII | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | |
18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
IX | Lĩnh vực Nghệ thuật | |
19 | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
1. Về trình độ văn hóa:
Tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc văn hóa tương đương.
2. Về trình độ chuyên môn:
- Bằng tốt nghiệp trình độ Trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ Cao đẳng do các cơ sở đào tạo trong nước cấp. Người có bằng tốt nghiệp trình độ Trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Ngành ghi trên văn bằng Cao đẳng/Trung cấp của thí sinh phải phù hợp với ngành/chuyên ngành dự tuyển.
- Thí sinh dự tuyển ngành Điều dưỡng nếu tốt nghiệp Y sĩ phải có thêm chứng chỉ Điều dưỡng theo chương trình của Bộ Y tế do các cơ sở đào tạo được Bộ Y tế cho phép cấp.
III. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO:
Đối với các ngành thuộc lĩnh vực Sức khỏe: thí sinh cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng như sau:
Ngành |
Thí sinh cần đạt một trong các tiêu chí |
Điều dưỡng |
1. Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên; 2. Học lực lớp 12 đạt loại Trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; 3. Tốt nghiệp THPT loại Khá trở lên, hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 6.5 trở lên; 4. Tốt nghiệp trình độ Trung cấp đạt loại Khá trở lên; 5. Tốt nghiệp trình độ Cao đẳng đạt loại Khá trở lên. |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
|
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
|
Dược học |
1. Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi; 2. Học lực lớp 12 đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; 3. Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên, hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8.0 trở lên; 4. Tốt nghiệp trình độ Trung cấp đạt loại Giỏi; hoặc tốt nghiệp trình độ Trung cấp đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; 5. Tốt nghiệp trình độ Cao đẳng đạt loại Giỏi; hoặc tốt nghiệp trình độ Cao đẳng đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo. |
IV. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN:
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của liêng-cào tố .
- Ưu tiên theo khu vực: Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực trong năm tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp và một năm kế tiếp. Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (sau đây viết tắt là KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (sau đây viết tắt là KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (sau đây viết tắt là KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (sau đây viết tắt là KV3) không được tính điểm ưu tiên.
- Ưu tiên theo đối tượng chính sách: Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm.
- Các mức điểm ưu tiên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số).
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên.
V. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Thí sinh có thể đăng ký nhiều hình thức xét tuyển nhưng phải đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Thí sinh là công dân có quốc tịch nước ngoài xét tuyển kết quả học tập THPT, kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Anh hoặc tiếng Việt.
1. Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia
- Áp dụng cho tất cả các ngành.
- Thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, có tổng điểm thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng điểm chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Tổ hợp các môn xét tuyển đào tạo liên thông cùng tổ hợp các môn xét tuyển hệ đào tạo chính quy do Trường quy định.
2. Phương thức 2: Xét tuyển điểm trung bình chung học tập toàn khóa
- Áp dụng cho các ngành không thuộc lĩnh vực sức khỏe.
- Xét điểm trung bình chung học tập toàn khóa bậc Trung cấp/Cao đẳng của thí sinh để xét tuyển, thí sinh được hưởng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực theo quy định (nếu có).
- Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh, Trường xét trúng tuyển những thí sinh có điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học bậc Trung cấp/Cao đẳng (thang điểm 10) theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp.
- Trường hợp thí sinh có bảng điểm theo thang điểm 4, thực hiện quy đổi sang thang điểm 10 theo Phụ lục 1 (xem Phụ lục 1).
3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT
- Áp dụng cho các ngành thuộc lĩnh vực Sức khỏe.
- Xét tổng điểm trung bình môn học cả năm lớp 12: Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Hóa + Điểm TB môn Sinh + điểm ưu tiên (nếu có).
- Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu.
4. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và kết quả học tập Trung cấp/Cao đẳng
- Áp dụng cho các ngành thuộc lĩnh vực Sức khỏe.
- Kết hợp xét tuyển điểm trung bình chung (điểm tổng kết) của môn học ở năm học lớp 12 đối với điểm môn cơ bản và kết quả học tập Trung cấp/Cao đẳng đối với điểm kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành, được tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = Điểm môn cơ bản + Điểm kiến thức cơ sở ngành + Điểm kiến thức chuyên ngành + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- Điểm môn cơ bản: Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn Toán hoặc môn Hóa hoặc môn Sinh.
- Điểm kiến thức cơ sở ngành: Điểm của học phần bậc Trung cấp/Cao đẳng
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: Giải phẫu – Sinh lý
- Ngành Dược học: Hóa phân tích
Môn thay thế (nếu thí sinh không học học phần Hóa phân tích): Hóa hữu cơ, Hóa học; Hóa phân tích định tính.
- Điểm kiến thức chuyên ngành: Điểm của học phần bậc Trung cấp/Cao đẳng
- Ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của 2 học phần: Chăm sóc người lớn bệnh nội khoa (hoặc Điều dưỡng nội khoa) và Chăm sóc người lớn bệnh ngoại khoa (hoặc Điều dưỡng ngoại khoa).
- Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học: Điểm trung bình cộng của 4 học phần: Vi sinh, Ký sinh, Huyết học, Hóa sinh.
- Ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng:
Liên thông từ Trung cấp lên Đại học: Điểm trung bình cộng của 4 học phần: Vận động trị liệu, Lượng giá chức năng, Phục hồi chức năng nội khoa, Phục hồi chức năng ngoại khoa.
Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học: Điểm trung bình cộng của 2 học phần: Bệnh lý Vật lý trị liệu hệ cơ xương, Bệnh lý Vật lý trị liệu hệ thần kinh.
- Ngành Dược học: Điểm của học phần Dược lý.
Môn thay thế (nếu thí sinh không học học phần Dược lý): Bào chế, Dược lâm sàng.
- Đối với môn xét tuyển có lý thuyết và thực hành hoặc có nhiều học phần (1,2,3,..) sẽ tính điểm trung bình cộng của các học phần.
VI. THỜI GIAN TUYỂN SINH
- Nhận hồ sơ từ ngày thông báo đến 31/03/2024.
- Xét tuyển: Từ ngày 01/04 đến 04/04/2024.
- Công bố kết quả xét tuyển: Ngày 05/04/2024.
- Ngày nhập học: 15/04/2024 (dự kiến).
VII. THỜI GIAN ĐÀO TẠO – HỌC PHÍ – LỆ PHÍ
1. Thời gian đào tạo và học phí
STT |
Ngành/CTĐT |
Thời gian đào tạo (năm) Chính quy – VLVH |
Học phí (VNĐ)
|
|
I |
Liên thông từ Trung cấp lên Đại học |
|||
1 |
Dược học |
4,0 |
|
228.000.000 |
2 |
Điều dưỡng |
2,5 |
3,0 |
135.000.000 |
3 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
2,5 |
3,0 |
135.000.000 |
4 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
2,5 |
3,0 |
135.000.000 |
II |
Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học |
|||
1 |
Dược Học |
2,5 |
|
142.500.000 |
2 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
3 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
4 |
Điều Dưỡng |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
6 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
7 |
Ngôn ngữ Nhật |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
10 |
Kế toán |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
11 |
Tài chính – Ngân hàng |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
12 |
Luật |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
13 |
Luật kinh tế |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
14 |
Quản trị khách sạn |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
16 |
Công nghệ thông tin |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
17 |
Kiến trúc |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
19 |
Thiết kế đồ họa |
1,5 |
2,0 |
67.500.000 |
Ghi chú: Học phí thực tế từng học kỳ được xác định theo số tín chỉ sinh viên đăng ký.
2. Lệ phí
- Lệ phí xét tuyển 650.000đ/hồ sơ.
- Hình thức đóng: chuyển khoản qua Ngân hàng
- Tên đơn vị thụ hưởng: liêng-cào tố
- Số tài khoản: 060102862433 tại Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Tân Định – Tp. Hồ Chí Minh
- Nội dung: Số CCCD_Họ tên_XT “tên ngành”
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀ NƠI NHẬN HỒ SƠ
- Đơn dự tuyển (theo mẫu của trường);
- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu của trường);
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp và bảng điểm Trung cấp/Cao đẳng;
- Bản sao công chứng CCCD;
- Giấy khám sức khỏe (không quá 6 tháng);
- Giấy xác nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
* Đối với thí sinh dự tuyển các ngành thuộc lĩnh vực Sức khỏe cần nộp thêm:
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc văn hóa tương đương;
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bảng điểm bổ túc văn hóa tương đương;
- Giấy chứng nhận thâm niên công tác (theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào).
Nơi nộp hồ sơ
Phòng Đào tạo đại học – liêng-cào tố
Địa chỉ: Tầng 2 ( 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh)
Điện thoại: 028.7308.3456 (3835) Di động: 0915 098 014 Mr Bình
Website: //asprou.com/tuyen-sinh/tuyen-sinh-lien-thong
Email: [email protected]
Phụ lục 1
QUY ĐỔI BẢNG ĐIỂM THEO THANG ĐIỂM 4 SANG THANG ĐIỂM 10
Trường hợp thí sinh có bảng điểm theo thang điểm 4, thực hiện quy đổi sang thang điểm 10 theo công thức sau:
Điểm thang 10 = (Điểm thang 4 x a) + b
Với tham số a, b quy định ở bảng sau:
Thang điểm 4 | Thang 10 tương đương | Tham số quy đổi |
2,0 đến cận 2,5 | 5,5 đến cận 7,0 | a = 3,00; b = -0,50 |
2,5 đến cận 3,0 | 7,0 đến cận 8,0 | a = 1,42; b = 3,45 |
3,0 đến cận 3,5 | 8,0 đến cận 9,0 | a = 2,50; b = 0,00 |
3,5 đến cận 4,0 | 9,0 đến cận 10,0 | a = 2,50; b = 0,00 |
Phụ lục 2
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
(Áp dụng cho Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia)
STT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Dược Học |
7720201 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D90: Toán, KHTN, T.Anh D07: Toán, Hóa, T.Anh |
2 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
7720601 |
|
3 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
|
4 |
Điều Dưỡng |
7720301 |
|
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Vật lí, T.Anh D01: Toán, Văn, T. Anh D14: Văn, Lịch sử, T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh |
6 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
A01: Toán, Vật Lí, T.Anh C00: Văn, Lịch sử, Địa lí D01: Toán, Văn, T.Anh D78: Văn, KHXH, T.Anh |
7 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh C00: Văn, Lịch sử, Địa lí D01: Toán, Văn, T.Anh D06: Toán, Văn, T.Nhật |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01: Toán, Vật Lí, T.Anh C00: Văn, Lịch sử, Địa lí D01: Toán, Văn, T.Anh D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
10 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
|
11 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
12 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
13 |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học C00: Văn, Lịch sử, Địa lí D01: Toán, Văn, T.Anh C14: Văn, Toán, GDCD |
14 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học C00: Văn, Lịch sử, Địa lí D01: Toán, Văn, T.Anh A08: Toán, Lịch sử, GDCD |
15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
16 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
18 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, T.Anh V00: Toán, Vậy lí, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
19 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí A00: Toán, Lý, Hóa học A01: Toán, Lý, Anh |