Bài viết Đại học Quốc t?Hồng Bàng xét nguyện vọng b?sung đến ngày 16/10 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Trường Đại học Quốc t?Hồng Bàng.
]]>Mặc dù đã được lưu ý cần cân nhắc lựa chọn các ngành, trường yêu thích khi đăng ký xét tuyển đ?đảm bảo khi trúng tuyển có th?xác nhận nhập học vào trường. Tuy nhiên, dù được quyền điều chỉnh nguyện vọng sau khi biết điểm nhưng rất nhiều thí sinh vẫn không đăng ký đúng ngành mà mình yêu thích.
“Đ?đăng ký 3 nguyện vọng và đều sửa nhưng gi?lại muốn học ngành khác, trường khác thì có đc nộp h?sơ vào trường đó không??/em> là câu hỏi chung của rất nhiều thí sinh sau khi có kết qu?trúng tuyển đợt 1.
Đối với những những thí sinh chưa trúng tuyển đợt 1, trúng tuyển mà không nhập học hoặc những thí sinh không đăng ký xét tuyển đợt 1 đều có th?đăng ký xét tuyển b?sung trong lần này.
Trường Đại học Quốc t?Hồng Bàng nhận h?sơ xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT t?15 điểm với tất c?các ngành học. Đối với Khối ngành sức kho? Nhà Trường ch?xét tuyển b?sung đối với ngành Điều Dưỡng, K?thuật xét nghiệm y học, K?thuật phục hồi chức năng, với mức điểm nhận h?sơ là 19 điểm.
STT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | T?HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM XÉT TUYỂN |
4 | Điều dưỡng (1) | 7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Toán, Hóa, Ng?văn D90: Toán, KHTN, T.Anh | 19 |
5 | K?thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 | |
6 | K?thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 19 | |
7 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00: Toán, Văn, Năng khiếu M01: Văn, NK1, NK2 M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu | 18.5 |
8 | Giáo dục th?chất (chuyên ngành Golf và Fitness/Gym) | 7140206 | T00: Toán, Sinh, Năng khiếu T02: Toán, Văn, Năng khiếu T03: Văn, Sinh, Năng khiếu T07: Văn, Địa, Năng khiếu | 17.5 |
9 | Ngôn ng?Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, S? T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh | 15 |
10 | Trung Quốc học | 7310612 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, S? Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc | 15 |
11 | Nhật Bản học | 7310613 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, S? Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D06: Toán, Văn, T.Nhật | 15 |
12 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, S? Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D78: Văn, KHXH, T.Anh | 15 |
13 | Việt Nam học | 7310630 | 15 | |
14 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 15 | |
15 | Quản tr?khách sạn (1) (2) | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, S? Địa D01: Toán,Văn, T.Anh | 15 |
16 | Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành (1) | 7810103 | 15 | |
17 | Quan h?quốc t?(1) | 7310206 | 15 | |
18 | Quản tr?kinh doanh (1) (2) | 7340101 | 15 | |
19 | Digital Marketing | 7340114 | 15 | |
20 | Luật (1) | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, S? Địa D01: Toán,Văn, T.Anh C14: Văn, Toán, GDCD | 15 |
21 | Luật kinh t?(1) | 7380107 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, S? Địa D01: Toán,Văn, T.Anh A08: Toán, S? GDCD | 15 |
22 | K?toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh | 15 |
23 | Kinh t?học (chuyên ngành Kiểm toán) | 7310101 | 15 | |
24 | Tài chính – Ngân hàng (1) | 7340201 | 15 | |
25 | K?thuật xây dựng | 7580201 | 15 | |
26 | K?thuật cơ s?h?tầng | 7580210 | 15 | |
27 | K?thuật cơ điện t?/td> | 7520114 | 15 | |
28 | Công ngh?thông tin (1) (2) | 7480201 | 15 | |
29 | An toàn thông tin (An ninh mạng) (1)(2) | 7480202 | 15 | |
30 | Trí tu?nhân tạo (AI) | 7480207 | 15 | |
31 | Quản lý công nghiệp (1) | 7510601 | 15 | |
32 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (1) | 7510605 | 15 | |
33 | Thiết k?đ?họa | 7210403 | H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, V?m?thuật V01: Toán, Văn, V?m?thuật | 15 |
34 | Thiết k?thời trang | 7210404 | 15 | |
35 | Công ngh?điện ảnh – truyền hình | 7210302 | 15 | |
36 | Kiến trúc (1) | 7580101 | A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh V00: Toán, Lý, V?m?thuật V01: Toán, Văn, V?m?thuật | 15 |
37 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 15 | |
38 | Công ngh?sinh học | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh | 15 |
Bảng điểm xét điểm nguyện vọng b?sung theo phương thức xét điểm thi THPT 2020
+ Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu. (Tại Đây)
+ Bản chính giấy chứng nhận kết qu?thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
+ Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
* Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) theo quy định của B?GD & ĐT.
* Đối với các môn năng khiếu: Nhà trường t?chức thi tại trường hoặc nhận điểm thi năng khiếu các môn tương ứng của thí sinh thi ?các trường đại học khác.
Thời gian nhận h?sơ xét tuyển: T?ngày 11/10/2020 đến 16/10/2020
Hình thức nộp h?sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh chọn 1 trong 3 cách
Xem thêm: Chính sách học bổng 2020 của HIU
Cơ s?1: 215 Điện Biên Ph? P.15, Q. Bình Thanh, TP.HCM
C?s?2: 120 Hòa Bình, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM
Điện thoại: 028.7308.3456 Ext: 3401 ?Hotline: 0938 692015 ?0964 239172
Website: //asprou.com/ ?Facebook: //www.facebook.com/asprou.com/
Email: [email protected] [email protected]
Bài viết Đại học Quốc t?Hồng Bàng xét nguyện vọng b?sung đến ngày 16/10 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Trường Đại học Quốc t?Hồng Bàng.
]]>